TỪ VỰNG TRONG LISTENING HAY GẶP

Ở phần thi IELTS Listening sẽ có 4 section tương ứng với 4 dạng nghe. Thông thường một bài nghe sẽ có nội dung riêng và thường được hỏi xoay quanh một chủ đề. Do vậy trong bài viết ngày hôm nay MES sẽ cung cấp cho bạn vốn từ vựng ở một số chủ đề có thể xuất hiện ở section 1 và 2. Cùng tìm hiểu nhé!

TỪ VỰNG TRONG LISTENING HAY GẶP

Hobbies: orienteering (chạy), carving (khắc), spelunking (khảo sát hang động),scuba-diving, snorkeling (lặn), skateboarding(trượt ván), bowls (bóng gỗ), archery (bắn cung), darts (phóng phi tiêu),embroidery = broderie (thêu), parachute (nhảy dù), pottery(đồ gốm), wood carving (chạm khắc gỗ)

Subject: architecture,archaeology (khảo cổ học),statistics (số liệu), anthropology (nhân loại học), humanities (xã hội học), agriculture (nông nghiệp) 

Marketing: catalogue , strategies (chiến thuật), questionnaire(bảng câu hỏi),poll = market research, profit margin(tỷ suất lợi nhuận),merchandise ( vận hành)

University: course outline(đề cương khóa học), group discussion, proofreading(hiệu đính), reference(tài liệu tham khảo), module(tiêu chuẩn), give a talk(nói chuyện), computer laboratory, diploma(bằng cấp), commencement(bắt đầu), dissertation ‘luận văn’, leaflet (tờ rơi), school reunion(tựu trường), introductory, faculty(giảng viên), student retention (bảo lưu kết quả học), stationery(văn phòng phẩm), registrar’s office

Jobs:occupation, vacancy(vị trí tuyển dụng), craftsman (thủ công), curriculum vitae (CV),secretary(thư ký),  clerk,guard, flight attendant = crew

Health: cereals(ngũ cốc), yoghurt, citrus fruits  (họ cam chanh), blackcurrant (quả lý chua đen),remedy (thuốc)

Nature: reef (đá ngầm),peninsula (bán đảo),avalanche (thác), cliff (vách đá), desertification (sa mạc hóa), landslides (lở đất),catastrophe (thảm họa), erosion(xói mòn), oasis (ốc đảo), dam (đập, con nước) 

Environment: burning fossil fuels(đốt nhiên liệu hóa thạch),exhaust fumes (khí thải), smog (khói), power plants (nhà máy điện), landfill (bãi rác),cattle (gia súc), solar panels (tấm năng lượng mặt trời), vegetation (thảm thực vật), ocean currents (dòng chảy đại dương), soil conditioner(cải tạo đất), firewood (củi)

 

Continents:Antarctica (nam cực), Countries:Switzerland, Greece, the Dominican Republic(cộng hòa dominican), Denmark(Đan Mạch), The Philippines, Nigeria, Pakistan.

Languages: linguistics,bilingual (song ngữ), trilingual, polyglot(đa âm), Portuguese(Bồ Đào Nha), Mandarin(quan thoại), Bengali(tiếng Bengal), Punjabi(tiếng Ba Tư), Persian, Filipino, Greek

Architecture:dome (mái vòm), fort (pháo đài), log cabin (chòi), hut (túp lều), sculpture (điêu khắc)

Home: chimney (ống khói), semi-detached house(nhà liền kề), duplex = double, row house, bungalow (nhà gỗ), thatched cottage(nhà tranh lợp mái), mobile home(nhà di động), block of flats = condominium(chung cư), terraced house(nhà bậc thang),tenant(người thuê nhà), lease, suburb (ngoại ô), dormitory(ký túc xá), refrigerator, hallway(hành lang), insurance.

 In the city lane (làn đường),avenue (đại lộ), embassy (đại sứ quán), central

 

Transportation: lifeboat(xuồng cứu hộ), cargo plane (máy bay chở hàng), airfreight (vận tải hàng không), shipment (giao hàng), container ship, ferry (phà), canal boat (thuyền kênh), narrow boat, liner ( du thuyền), dinghy sailing (thuyền buồm), hovercraft (thuỷ phi cơ), hydrofoil (tàu cánh ngầm), sail boat (thuyền buồm), paddle steamer, cabin cruiser (cano đi du lịch), kayak(chèo xuồng), canoe, punt(thuyền thúng), gondola (thuyền ở Venice), aircraft, rowing boat (thuyền chèo), rowboat (xuồng, ghe), helicopter, seaplane (nửa ca nô nửa trực thăng), airship (khinh khí cầu) = hot-air balloon, platform (nhà ga), automobile, crew

Workplaces:colleague, technical cooperation(hợp tác kỹ thuật), team leaders, vision, confidence

Places:parliament (quốc hội),cottage (nhà tranh)

Money matters:debit(ghi nợ), low-risk investment,heque (tờ check), poverty(nghèo nàn), bank statement (sao kê ngân hàng), interest rate,  withdraw (rút tiền), mortgage (thế chấp), grace period (thời gian ân hạn), in advance(trả trước), budget, deficit (lỗ), retail voucher, counterfeit money (tiền giả),taxpayer’s money, non-refundable(không hoàn lại), partial refund(hoàn lại một phần), annuity (tiền trả hằng năm)= annual fees, distribution costs, family finances

Ratings: satisfactory(đạt yêu cầu), poor quality, satisfied, recommended, luxurious, spotted(phát hiện), striped (có sọc)

Touring: single double bedded room, aquarium, guest

 

Adjectives:energetic, ancient(cổ xưa),  dull(nặng nề,đục,mờ)a dull day.,mandatory(ra lệnh) In 1991, the British government made it mandatory to wear rear seat belts in cars.,

 compulsory(bắt buộc) Is it compulsory for me to attend the class?

 permanent(dài hạn) Are you looking for a temporary or a permanent job?

 immense (bao la,cực kỳ lớn)They spent an immense amount of time getting the engine into perfect condition.,

 vast(rất lớn)The amount of detail the book contains is vast.

extinct(tuyệt chủng)There is concern that the giant panda will soon become extinct.

vulnerable(dễ bị tổn thương)><invulnerable Tourists are more vulnerable to attack, because they do not know which areas of the city to avoid.

pessimistic(bi quan)=gloomy .The doctors are pessimistic (= not hopeful) about his chances of recovery.

optimistic(lạc quan)She is optimistic about her chances of winning a gold medal.

tranquil (yên tĩnh), The hotel is in a tranquil rural setting

 spectacular (đẹp mắt), There was a spectacular sunset last night

 intact (nguyên vẹn)The church was destroyed in the bombing but the altar survived intact.

Verbs: exhibit(trưng bày)In the summer the academy will exhibit several prints that are rarely seen.

 surpass(vượt qua,làm tốt hơn)=outperform,exceedThe book’s success has surpassed everyone’s expectations

 persuade(thuyết phục)He is trying to persuade local and foreign businesses to invest in the project.////The first priority is to persuade the management of the urgency of this matter.

Sports: jet-skiing(mô tô nước), bodyboarding(lướt sóng)They decided to go bodyboarding off Lighthouse Beach

, rugby (bóng bầu dục),She spends her Saturday afternoons standing on the touchline, watching her boyfriend play rugby.

 hang-gliding (lượn diều)

squash (bóng ném),

 the javelin (ném lao),

 pitch(v)cắm trại,ném

 the hammer, 

show jumping (nhảy ngựa), canoeing(chèo thuyền)We’d go on camping trips, set up our tent near a lake, and spend the days hiking and canoeing.

 refreshment(nghỉ dưỡng,giải khát)Light refreshments will be available after the meeting.

gymnasium(phòng tập thể dục)

extreme sports:  paragliding  (nhảy dù), abseiling (leo núi), athlete, white-water rafting (chèo xuồng vượt thác), surfing, kitesurfing, push-up (chống đẩy) = press-up, snooker (bida), barbell (tập tạ), treadmill (máy chạy bộ)

Shapes: rectangular,  triangular, polygon (đa giác),  spherical (hình cầu), circular, cylindrical (hình trụ), three-dimensional (3D),measurement (đo lường), width (chiều rộng), length,altitude (chiều cao), imperial system (hệ đo lường), metric system (hệ đo lường mét), spiral (xoắn ốc), mass, depth, breadth (bề rộng), frequency

Weather: antenna,sticky weather,breeze, dusty,moisture

Equipment and tools: musical instrument, cassette, digital monitor,  gadget (tiện ích), breaks, mechanical pencil 

Arts and media: Orchestra(dàn nhạc)The orchestra was conducted by Mira 

 symphony(bản giao hưởng),I have always dreamt of playing in a symphony orchestra.

 the press (báo chí)

conductor(nhạc trưởng)

vocalist,

audience, festival, carnival (lễ hội), exhibition,classical music, theatre, cinemas, art gallery, museum,ballet            , radiographics (X-quang) 

 

The animal kingdom: lion, penguin, seabirds (hải âu), poultry and game (gia cầm), birds of prey (chim săn mồi),mammals,  genus (chi),species(loài), cetacean (CÁ HEO), whale, primates (linh trưởng),   rodents (loài gặm nhấm),    reptile (bò sát), insects(côn trùng) , octopus, phylum (ngành), amphibian (lưỡng cư),class(nhóm)   .I’ve got some sort of insect bite on my leg., order, family, livestock (chăn nuôi), creature, plants: mushroom, fungus, stem, roots, cluster (cụm), fertilizer, core (ruột cây), bark (vỏ cây), trunk (thân cây), twig (cành cây), branch (nhánh cây)

Vehicles: camper, double-decker bus (xe buýt 2 tầng), single-decker, minibus, forklift truck (xe nâng), coach,truck, tanker (tàu chở dầu), van, lorry (xe tải), transporter (dạng xe tải),tow truck (xe kéo), breakdown truck (xe tải kéo), pickup (xe du lịch),cab, tram (xe điện),

underground  subway,caravan (xe buýt cắm trại), tractor (xe ủi đất), steam train (tàu hoả), freight train (tàu chở hàng), goods train 

Expressions and time: midday, three times, three times per week, millennium (thiên niên kỷ), a gap year,, century, decade,             fortnight. (2 tuần)

Materials: aluminum(nhôm), copper(đồng), fur(lông thú), metal, steel(thép), rubber(cao su), plastic, ceramics(đồ gốm), cement (xi măng), stone, textile (dệt may), wool, bone, paper, lumber/wood, glue(keo dán), concrete(bê tông), wax, paper, wood,

silver, composite(hỗn hợp, hợp chất

, fiberglass (xi măng), gold, feather 

 

Other: sufficient, dialogue, passport photo, state, variety, private sector, practice, gender,

creativity, government, individual, original inhabitant, indigenous (original), demonstration (trình diễn),circuit (mạch),    guarantee, commerce, carriage (xe), narrative (tường thuật),   strike (đình công), entrance, chocolate,             satellite(vệ tinh), decision, prototype (nguyên mẫu),attitude, activity,recipient (người nhận), ultrasound(siêu âm),       pedestrian safety(an toàn cho người đi bộ), daily routine, personal fulfillment, traffic jams, creation, senior, opportunity, driving license, prize, junior, process, literary (văn học), man-made, republicans (cộng hoà),waiting list, sewer systems (hệ thống thoát nước), liberal democracy (dân chủ tự do),, democrats (dân chủ), lunar calendar, libertarian, fundraising event,magnet,dialect (phương ngữ)

ramification (phân nhánh), straight,nature conservation, life expectancy, farewell(chia tay), welfare (phúc lợi), encyclopedia (bách khoa toàn thư),  literacy(trình độ học vấn: khả năng đọc và viết), proficiency(khả năng),    evolution, revolution.

MES chúc các bạn ôn luyện IELTS đạt được kết quả cao.

=============================
? MES – Đối tác chính thức của British Council & IDP – Địa điểm đào tạo và đăng kí thi IELTS tại Hải Phòng
⛪ CS1: Tầng 8 Tòa nhà LP, 98-100 Tô Hiệu, Lê Chân, HP (? Hotline: 0931.59.69.90)
⛪ CS2: 47/258 Đà Nẵng, Ngô Quyền, HP (? Hotline: 0931.56.58.58)