Trong tiếng Anh, ngày Cá tháng Tư được gọi là April Fools’ Day hoặc April Fool’s Day, đôi khi được gọi là All Fools’ Day.
Truyền thống này Cá tháng Tư ở nhiều nước là chơi khăm hoặc đùa giỡn nhau, thường kết thúc bằng việc la hét “April Fool!” (trò lừa hay là kẻ ngốc tháng Tư) và người nghe sẽ là “kẻ ngốc tháng Tư”.
Dưới đây là một số từ vựng về ngày Cá tháng Tư
Từ vựng ngày Cá tháng Tư
- prank: trò đùa, sự giễu cợt
- prankster: kẻ chơi khăm
- hoax: chơi khăm, chơi xỏ
- trick: đánh lừa
- trickster: người lừa gạt
- dupe: lừa, lừa bịp
- joke: lời nói đùa, chuyện đùa
- crack a joke: nói đùa
- play a joke on someone: đùa nghịch trêu chọc ai
- a practical joke: trò đùa ác ý, trò chơi khăm
- gullible: cả tin, dễ bị lừa
- buy it: tin vào điều gì
- fool: kẻ ngốc
- pretend: giả vờ
- spoof story: câu chuyện bịa, tin đồn không có thật
- humor: khiếu hài hước
- deception: sự lừa gạt


Bài viết liên quan
🎧 Listening Practice – Chủ đề: “TRAVEL”
“Tai phải nghe – não phải nghĩ – Anh ngữ phải lên!” File nghe tuần [...]
🎧 Listening Practice – Chủ đề: “FESTIVALS”
“Tai phải nghe – não phải nghĩ – Anh ngữ phải lên!” File nghe tuần [...]
🎧 Listening Practice – Chủ đề: “SCIENCE”
“Tai phải nghe – não phải nghĩ – Anh ngữ phải lên!” File nghe tuần [...]
🎧 Listening Practice – Chủ đề: “ABOUT THE UK”
“Tai phải nghe – não phải nghĩ – Anh ngữ phải lên!” File nghe tuần [...]
🎧 Listening Practice – Chủ đề: “SPORTS”
“Tai phải nghe – não phải nghĩ – Anh ngữ phải lên!” File nghe tuần [...]
🎧 Listening Practice – Chủ đề: “UNIVERSITY LIFE”
“Tai phải nghe – não phải nghĩ – Anh ngữ phải lên!” File nghe tuần [...]