Trong tiếng Anh, ngày Cá tháng Tư được gọi là April Fools’ Day hoặc April Fool’s Day, đôi khi được gọi là All Fools’ Day.
Truyền thống này Cá tháng Tư ở nhiều nước là chơi khăm hoặc đùa giỡn nhau, thường kết thúc bằng việc la hét “April Fool!” (trò lừa hay là kẻ ngốc tháng Tư) và người nghe sẽ là “kẻ ngốc tháng Tư”.
Dưới đây là một số từ vựng về ngày Cá tháng Tư
Từ vựng ngày Cá tháng Tư
- prank: trò đùa, sự giễu cợt
- prankster: kẻ chơi khăm
- hoax: chơi khăm, chơi xỏ
- trick: đánh lừa
- trickster: người lừa gạt
- dupe: lừa, lừa bịp
- joke: lời nói đùa, chuyện đùa
- crack a joke: nói đùa
- play a joke on someone: đùa nghịch trêu chọc ai
- a practical joke: trò đùa ác ý, trò chơi khăm
- gullible: cả tin, dễ bị lừa
- buy it: tin vào điều gì
- fool: kẻ ngốc
- pretend: giả vờ
- spoof story: câu chuyện bịa, tin đồn không có thật
- humor: khiếu hài hước
- deception: sự lừa gạt
Bài viết liên quan
MES 𝐁𝐋𝐀𝐂𝐊 𝐅𝐑𝐈𝐃𝐀𝐘 | Giảm 15% khóa IELTS
MES 𝐁𝐋𝐀𝐂𝐊 𝐅𝐑𝐈𝐃𝐀𝐘 | Duy nhất 3 ngày 24-26/11 Giảm 15% khóa IELTS Hoà cùng [...]
Th11
BẢN TIN ĐẦU THÁNG: MES “sưởi ấm” những con tim đang cô đơn “tiếng Anh” [...]
Th11
CÁC CỤM TỪ CHỦ ĐỀ DU LỊCH
Mùa hè đã tới, mùa của các chuyến du lịch. Hôm nay các bạn hãy [...]
Th6
CÁC LOẠI TIỀN TRONG TIẾNG ANH
Hôm nay các bạn hãy cùng MES tìm hiểu các loại tiền trong tiếng Anh [...]
Th5
IDIOMS “XỬ ĐẸP” BÀI THI IELTS CHỦ ĐỀ FRIENDSHIP
Chủ đề Tình bạn là 1 trong những chủ đề quen thuộc mà ai [...]
Th5
BỘ DỰ ĐOÁN ĐỀ THI IELTS SPEAKING QUÝ 2/2023
Dưới đây là bộ dự đoán đề thi IELTS Speaking quý 2/2023 CỰC HOT dành [...]
Th5