“Toàn cầu hóa” là khái niệm mà bạn đang nghe hằng ngày, hằng giờ trên tất cả các phương tiện thông tin đại chúng. Nghe thì có vẻ vĩ mô và khó hiểu, nhưng toàn cầu hóa có những biểu hiện rất quen thuộc và rất gần với cuộc sống : ví dụ bạn đang nghe nhạc K- pop, hay US- UK, ví dụ bạn có thể truy cập internet và tham khảo về các trường đại học cách xa nửa vòng trái đất, ví dụ bạn đang luyện thi IELTS – một kỳ thi tiếng Anh mang tính quốc tế…. Vì vậy, bạn nhất định phải biết về từ vựng IELTS theo chủ đề toàn cầu hóa, note lại những từ vựng thật “chất” và bắt đầu quá trình “Globalization” của chính mình!
1. TỪ VỰNG IELTS THEO CHỦ ĐỀ TOÀN CẦU HÓA : các khái niệm liên quan đến Global
Global /ˈɡloʊbl/ [noun] [toàn cầu] covering or affecting the whole world
- Global warfare [noun] chiến tranh toàn cầu
- Globalize /ˈɡloʊbəlaɪz/ [noun] toàn cầu hóa
- Globalization [noun] sự toàn cầu hóa
Một số khái niệm liên quan đến Global:
- Global crisis (recession/slowdown) : Khủng hoảng toàn cầu / Suy thoái toàn cầu
- Global competitive index: Chỉ số cạnh tranh toàn cầu
- Global distribution system: Hệ thống phân phối toàn cầu
- Global reach / global scope : Phạm vi toàn cầu
- Global capitalism: Chủ nghĩa phạm vi toàn cầu
- Global climate : Xu thế toàn cầu hoá
- Globalization process: Quá trình toàn cầu hoá
- Accelerate globalization: Thúc đẩy toàn cầu hoá
- Corporate globalization: Toàn cầu hoá hợp tác
2. TỪ VỰNG IELTS THEO CHỦ ĐỀ TOÀN CẦU HÓA : các từ vựng thường dùng
Accelerate /əkˈseləreɪt/ [verb] [tăng tốc, leo thang] to happen or to make something happen faster or earlier than expected
Affluence /ˈæfluəns/ [noun] [sự dồi dào, sung túc, giàu có] the state of having a lot of money and a good standard of living
Capitalize /ˈkæpɪtəlaɪz/ [verb] [tư bản hóa] to sell possessions in order to change them into money
- Capitalize on/upon something: [phrasal verb] to gain a further advantage for yourself from a situation
Imbalance /ɪmˈbæləns/ [noun] [sự thiếu cân đối] a situation in which two or more things are not the same size or are not treated the same, in a way that is unfair or causes problems
Inflation /ɪnˈfleɪʃn/ [noun] [sự lạm phát] a general rise in the prices of services and goods in a particular country, resulting in a fall in the value of money; the rate at which this happens
- Galoping inflation [collocation] lạm phát tốc độ phi mã
- Inflation rate [noun] tỉ lệ lạm phát
- Inflationary [adjective] vì lạm phát, do lạm phát
Institution /ˌɪnstɪˈtuːʃn/ [noun] [cơ quan, thể chế] a large important organization that has a particular purpose, for example, a university or bank
- Institutional [adjective] thuộc cơ quan, thể chế
- Institutionalize [verb] thể chế hóa
Socio-economic development [noun] phát triển kinh tế- xã hội
- Meaning: the process ofsocial and economic development in a society.
- Example: Socio-economic development is the main purpose of many nations.
Ubiquitous /juːˈbɪkwɪtəs/ [adjective] [có mặt khắp nơi] seeming to be everywhere or in several places at the same time; very common
Universal /ˌjuːnɪˈvɜːrsl/ [adjective] [phổ biến, phổ thông] true or right at all times and in all places
- Universalise /ju:ni’və:səlaiz/ [verb] phổ cập
Integrate /ˈɪntɪɡreɪt/ [verb] [hội nhập] to become or make somebody become accepted as a member of a social group, especially when they come from a different culture
Multinational /ˌmʌltiˈnæʃnəl/ [adjective] [đa quốc gia] existing in or involving many countries
- Multinational organization [noun] tổ chức đa quốc gia
- Multinational corporation [noun] công ty đa quốc gia
3. TỪ VỰNG IELTS THEO CHỦ ĐỀ TOÀN CẦU HÓA : từ vựng về các quốc gia
Superpower /ˈsuːpərpaʊər/ [noun] [siêu cường quốc] one of the countries in the world that has very great military or economic power and a lot of influence, for example, the US
Developing country [noun] quốc gia đang phát triển
Developed country [noun] quốc gia đã phát triển
Tariff /ˈtærɪf/ [noun] [thuế quan] a tax that is paid on goods coming into or going out of a country
- Tariff barriers [noun] hàng rào thuế quan
- Tariff Structure [noun] khung biểu thuế quan
Sovereignty /ˈsɑːvrənti/ [noun] (+over something) [chủ quyền] complete power to govern a country
Territory /ˈterətɔːri/ [noun] [lãnh thổ] land that is under the control of a particular country or ruler
Constitution /ˌkɑːnstəˈtuːʃn/ [noun] [hiến pháp] the system of laws and basic principles that a state, a country or an organization is governed by
4. TỪ VỰNG IELTS THEO CHỦ ĐỀ TOÀN CẦU HÓA : tên các tổ chức quốc tế bằng tiếng Anh
Tên viết tắt | Tên tiếng Anh | Tên tiếng Việt |
WHO | World Health Organization | tổ chức y tế thế giới |
WTO | World Trade Organization | Tổ chức Thương mại Thế giới |
WB | World Bank | Ngân hàng Thế giới |
UN | United Nations | Liên Hợp Quốc |
UNESCO | The United Nations Educational, Scientific and Cultural Organization | Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hoá của Liên Hợp Quốc |
UNICEF | The United Nations Children’s Fund | Quỹ Nhi đồng Liên Hợp Quốc |
IMF | International Monetary Fund | Quỹ Tiền tệ Quốc tế |
FAO | Food and Agriculture Organisation | Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên Hợp Quốc |
APEC | Asia – Pacific Economic Cooperation | Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương |
Trên đây là những từ vựng IELTS theo chủ đề Globalization. Những từ vựng này đã được MES tổng hợp và biên tập với phần giải thích chi tiết bằng tiếng Việt và tiếng Anh, kèm theo collocation, phrasal verb và family words cùng ví dụ minh họa cụ thể. Mong rằng bài viết sẽ giúp bạn mở rộng vốn từ của mình và tự tin hơn với bài thi IELTS.
Bài viết liên quan
𝑴𝒆̣𝒐 𝒑𝒉𝒂̂𝒏 𝒃𝒊𝒆̣̂𝒕 𝑻𝒉𝒆 𝒐𝒕𝒉𝒆𝒓, 𝑻𝒉𝒆 𝒐𝒕𝒉𝒆𝒓𝒔, 𝑶𝒕𝒉𝒆𝒓𝒔 𝒗𝒂̀ 𝑨𝒏𝒐𝒕𝒉𝒆𝒓
𝟏. 𝐓𝐡𝐞 𝐨𝐭𝐡𝐞𝐫: một người hoặc một vật còn lại (trong số 2 người hoặc [...]
Th7
6 bí quyết chinh phục IELTS hiệu quả – Đạt điểm 7.0+
Bạn đang ấp ủ dự định du học hay thăng tiến công việc, nhưng điểm [...]
Th5
📣 BỘ ĐỀ SPEAKING QUÍ 2/2024
📌 Truy cập link để xem chi tiết bộ đề: BỘ ĐỀ IELTS SPEAKING QUÝ [...]
Th5
KHAI GIẢNG LỚP IELTS THÁNG 3🎁🎉
💥KHAI GIẢNG LỚP HỌC MỚI – NHIỀU ƯU ĐÃI TUYỆT VỜI🎁🎉 Học IELTS không còn [...]
Th2
✨KHÓA HỌC IELTS CẤP TỐC🌟
Đăng kí lớp học IELTS Cấp tốc tại MES để đạt điểm 6.0+ từ cấp [...]
Th2
XU HƯỚNG RA ĐỀ THI WRITING IELTS 2024📝✨
XU HƯỚNG RA ĐỀ THI WRITING 2024 Hãy cùng MES Phân tích các xu hướng [...]
Th2