TỪ VỰNG IELTS LISTENING THEO CHỦ ĐỀ THƯỜNG GẶP

Ở phần thi IELTS Listening sẽ có 4 section tương ứng với 4 dạng nghe.Thông thường một bài nghe sẽ có nội dung riêng và thường được hỏi xoay quanh một chủ đề. Bài viết ngày hôm nay MES muốn cung cấp cho bạn vốn từ vựng ở một số chủ đề có thể xuất hiện ở section 1 và 2. Cùng tìm hiểu nhé!

A. Entertainment – Tourism

Word list IPA Vietnamese Meaning
All-inclusive /ˌɔːl ɪnˈkluːsɪv/ Trọn gói
Being close to nature /ˈneɪtʃə(r)/ Gần với thiên nhiên
Campground /ˈkæmpɡraʊnd/ Chỗ cắm trại
Coastal /ˈkəʊstl/ Ven biển, duyên hải
Complimentary /ˌkɒmplɪˈmentri/ Miễn phí
Contemporary /kənˈtemprəri/ Hiện đai, đương đại
Cramped /kræmpt/ Chật hẹp
En suite toilet /ˌɒ̃ ˈswiːt ˈtɔɪlət/ Toilet khép kín
Enactment /ɪˈnæktmənt/ Diễn lại, tái hiện lại (vở kịch )
Footpath /ˈfʊtpɑːθ/ Đường đi bộ, đường mòn
Free of charge /tʃɑːdʒ/ Miễn phí
Fret /fret/ Băn khoăn, phiền lòng
Gear /ɡɪə(r)/ Thiết bị, phụ tùng
itinerary /aɪˈtɪnərəri/ Lịch trình
Opt /ɒpt/ Kén chọn
Rendition /renˈdɪʃn/ Buổi biểu diễn, vở diễn
Summit /ˈsʌmɪt/ Đỉnh núi
Symphony orchestra ˈsɪmfəni ɔːkɪstrə/ Dàn hợp xướng

B. School life

Word list IPA Vietnamese Meaning
Administrator /ədˈmɪnɪstreɪtə(r)/ Quản trị viên
Admission /ədˈmɪʃn/ Sự nhập học
Algebra /ˈældʒɪbrə/ Đại số
Appendix /əˈpendɪks/ Phụ lục
Aspiration /ˌæspəˈreɪʃn/ Khát vọng, hoài bão
Assignment /əˈsaɪnmənt/ Bài tập
BA /ˌbiː ˈeɪ/ cử nhân khoa học xã hội và nhân văn
BSc /ˌbiː es ˈsiː/ Cử nhân khoa học
Circulate /ˈsɜːkjəleɪt/ Lưu thông, phát tán
Co-educational school /ˌkəʊ edʒuˈkeɪʃənl/ Trường học chung cả nam và nữ
Dissection /dɪˈsekʃn/ Môn học mổ tử thi để nghiên cứu sinh học
Dissertation /ˌdɪsəˈteɪʃn/ Bài luận văn, khóa học, luật án
Eligible for /ˈelɪdʒəbl/ Đủ điều kiện cho
Enrol /ɪnˈrəʊl/ Gia nhập, đăng ký
Entitle /ɪnˈtaɪtl/ Có tiêu đề là
Expertise /ˌekspɜːˈtiːz/ Chuyên môn về
Field trip /ˈfiːld trɪp/ Chuyến đi thực địa
Footnote /ˈfʊtnəʊt/ Chú thích cuối trang
Give out homework = assign homework /əˈsaɪn ˈhəʊmwɜːk/ Làm bài tập về nhà
Grant /ɡrɑːnt/ Cấp, phát, trao
Handicrafts /ˈhændikrɑːft/ Thủ công
Hypothesis /haɪˈpɒθəsɪs/ giả thuyết
Illiterate /ɪˈlɪtərət/ Người mù chữ, thất học
Literate /ˈlɪtərət/ Biết đọc, viết, có học thức
MA /ˌem ˈeɪ/ Cao học văn chương
MSc /ˌem es ˈsiː/ cao học khoa học
Non-vocational course /nɒn vəʊˈkeɪʃənl/ Khóa học đại cương
PE – physical education /ˌpiː ˈiː/ Thể dục
PhD /ˌpiː eɪtʃ ˈdiː/ tiến sĩ
Play truant /ˈtruːənt/ Trốn học không phép
Post-graduate school /ˌpəʊstˈɡrædʒuət/ Cao học
Pre-school education /ˈpriːskuːl ˌedʒuˈkeɪʃn/ Trường mầm non
Prioritise / praɪˈɒrətaɪz/ Lên kế hoạch theo thứ tự / ưu tiên cái gì …
Reference / ˈrefrəns/ sự nói đến, sự ám chỉ
Sampling /ˈsɑːmplɪŋ/ Lấy mẫu
Specialism /ˈspeʃəlɪzəm/ Chuyên môn về
Tertiary education /ˈtɜːʃəri ˌedʒuˈkeɪʃn/ Đại học
Thesis /ˈθiːsɪs/ luận đề luận cương
Tone deaf /ˌtəʊn ˈdef/ Hát không hay, mù về âm nhạc
Tracing = copying, outlining in pencil /ˈtreɪsɪŋ/ bản đồ lại, bản scan lại (bản đồ, hình vẽ)
Vocational course /vəʊˈkeɪʃənl/ Khóa học về kỹ năng nghề nghiệp

C. Facility

Word list IPA Vietnamese Meaning
Accustomed to /əˈkʌstəmd/ Quen với..
Appeal /əˈpiːl/ Hấp dẫn
Availability /əˌveɪləˈbɪləti/ Sẵn có
Compulsory /kəmˈpʌlsəri/ Bắt buộc
Detergent /dɪˈtɜːdʒənt/ chất tẩy
Fiddle /ˈfɪdl/ Nghịch, chạm vào
Furnished /ˈfɜːnɪʃt/ Được trang bị
Jot down /dʒɒt/ Ghi chép nhanh
Off-putting /ˈɒf pʊtɪŋ/ khó chịu; quấy rầy; làm bối rối
Postcode /ˈpəʊstkəʊd/ mã số thư
Precaution /prɪˈkɔːʃn/ Cẩn trọng
Refer to /rɪˈfɜː(r)/ Tham khảo
Refrain /rɪˈfreɪn/ kìm lại, cố nhịn
Returnable /rɪˈtɜːnəbl/ Có thể hoàn lại

D. Event – Instruction – Infrastructure

Word list IPA Vietnamese definition
Abandoned /əˈbændənd/ Bỏ rơi, bỏ mặc
Acclaimed for /əˈkleɪm/ Nổi tiếng nhờ
Anniversary /ˌænɪˈvɜːsəri/ Lễ kỷ niệm
Backmost /ˈbækməʊst/ Cuối cùng, tít đằng sau
Backstage /ˌbækˈsteɪdʒ/ Sau sân khấu
Being buzzed = Tipsy /ˈtɪpsi/ Hơi say rượu
Captivating /ˈkæptɪveɪtɪŋ/ Làm say đắm, quyến rũ
Commission /kəˈmɪʃn/ Nhiệm vụ, phận sự
Committee /kəˈmɪti/ ủy ban
Conservation /ˌkɒnsəˈveɪʃn/ Bảo tồn
Contractor /kənˈtræktə(r)/ Thầu khoán
Contribute /kənˈtrɪbjuːt/ Đóng góp
coordinator /kəʊˈɔːdɪneɪtə(r)/ Điều phối viên
Corridor /ˈkɒrɪdɔː(r)/ Hành lang
Council / ˈkaʊnsl/ Hội đồng
deceptive /dɪˈseptɪv/ Dối trá
Donation /dəʊˈneɪʃn/ Quyên góp
Ecstatic /ɪkˈstætɪk/ Mê li
Elated /ɪˈleɪtɪd/ Phấn chấn
Engagement /ɪnˈɡeɪdʒmənt/ Cam kết, hứa hẹn
Furnace /ˈfɜːnɪs/ Lò luyện, thử thách
Intoxicated /ɪnˈtɒksɪkeɪtɪd/ Say rượu
Jubilant /ˈdʒuːbɪlənt/ Hân hoan, vui sướng
Layout /ˈleɪaʊt/ Bản in mẫu
Level /ˈlevl/ Mức, trình độ
Modernise / ˈmɒdənaɪz/ Hiện đại hóa
Neighbouring /ˈneɪbərɪŋ/ Khu hàng xóm
Off-limits /ˌɒf ˈlɪmɪts/ Bị cấm, khu vực cấm
On cloud nine /klaʊd naɪn/ Cực kỳ vui, hạnh phúc
Overview /ˈəʊvəvjuː/ Tổng quan
Patron /ˈpeɪtrən/ Người bảo trợ
Patronise /ˈpætrənaɪz/ Bảo hộ, ghé thăm
Placement /ˈpleɪsmənt/ Sự bố trí, sắp xếp
Preserve /prɪˈzɜːv/ Bảo quản
Public meeting /ˈpʌblɪk/ Cuộc họp công khai
Recommence /ˌriːkəˈmens/ Bắt đầu lại
Refurbishment /ˌriːˈfɜːbɪʃmənt/ Làm mới
restoration /ˌrestəˈreɪʃn/ Khôi phục
Revive /rɪˈvaɪv/ Hồi sinh, phục hồi sinh lực
Sharply /ˈʃɑːpli/ Ăn mặc chỉn chu, lịch sự (mặc vest)
Smart /smɑːt/ Thông minh
Sponsor /ˈspɒnsə(r)/ Tài trợ
tournament /ˈtʊənəmənt/ Giải đấu
Trampolining /ˌtræmpəˈliːnɪŋ/ Nhảy trên bạt lò xo
Tune-in /tjuːn/ Đón xem, nghe
Up-to-date /ˌʌp tə ˈdeɪt/ Hiện đại, cập nhật

E. Destination

Word list IPA Vietnamese Definition
Adjacent to /əˈdʒeɪsnt/ Gần với
Adjoining / əˈdʒɔɪnɪŋ/ Liền kề
Attraction / əˈtrækʃn/ Điểm tham quan
Bank /bæŋk/ Bờ sông, lưu vực / ngân hàng
Breed /briːd/ Giống
Cattle /ˈkætl/ Gia súc
Cloakroom /ˈkləʊkruːm/ Phòng gửi đồ
Costume /ˈkɒstjuːm/ Trang phục
Craft /krɑːft/ Thủ công, kỹ thuật
Date /deɪt/ Ngày
Desert /ˈdezət/ Sa mạc, từ bỏ
Dredge /dredʒ/ Nạo vét, kéo lưới
Enclosure /ɪnˈkləʊʒə(r)/ Khu vực được rào kín
Eye-catching /ˈaɪ kætʃɪŋ/ Bắt mắt
Foyer /ˈfɔɪeɪ/ Tiền sảnh
Hedge /hedʒ/ Hàng rào
Holidaymaker /ˈhɒlədeɪmeɪkə(r)/ Khách du lịch
Imposing /ɪmˈpəʊzɪŋ/ ấn tượng
ketch /ketʃ/ Thuyền buồm cá nhân
Landmark /ˈlændmɑːk/ Thắng cảnh
Loan / ləʊn/ Khoản vay
Maze /meɪz/ Mê cung
Mezzanine /ˈmezəniːn/ Gác lửng
National monument / ˈmɒnjumənt/ Đài tưởng niệm quốc gia
Nature reserve /ˈneɪtʃə rɪzɜːv/ Khu bảo tồn thiên nhiên
Navigable /ˈnævɪɡəbl/ Điều hướng
Open-air /ˌəʊpən ˈeə(r)/ Ngoài trời
Panoramic / ˌpænəˈræmɪk/ Toàn cảnh
Picturesque /ˌpɪktʃəˈresk/ Đẹp như tranh vẽ
Remains /rɪˈmeɪnz/ Di tích
Replica /ˈreplɪkə/ Mô hình thu nhỏ
Ridge /rɪdʒ/ Chỏm núi
Span / spæn/ Nhịp cầu / mở rộng
Spectacular /spekˈtækjələ(r)/ Tuyệt đẹp
Striking /ˈstraɪkɪŋ/ Nổi bật, đáng chú ý
timeline /ˈtaɪmlaɪn/ Dòng thời gian
Vessel /ˈvesl/ Thùng, thuyền, bình vại
Wildlife /ˈwaɪldlaɪf/ Hoang dã
=============================
? MES – Đối tác chính thức của British Council & IDP – Địa điểm đào tạo và đăng kí thi IELTS tại Hải Phòng
⛪ CS1: Tầng 8 Tòa nhà LP, 98-100 Tô Hiệu, Lê Chân, HP (? Hotline: 0931.59.69.90)
⛪ CS2: 47/258 Đà Nẵng, Ngô Quyền, HP (? Hotline: 0931.56.58.58)