“History” có thể là một cơn ác mộng với các bạn học IELTS. Nhưng MES tin rằng với bài viết này của MES thì chủ đề này sẽ không làm khó các bạn nữa đâu.
I, Từ vựng chủ đề History
Origin (n) |
Cội nguồn |
Victorious past (n) | Quá khứ hào hùng |
Ancestors (n) | Tổ tiên |
Historical highlight (n) | Sự kiện lịch sử nổi bật |
Colonization (n) | Sự thuộc địa hóa |
Foreign invaders (n) | Giặc ngoại xâm |
Independence (n) | Độc lập |
Period of history (n) | Giai đoạn lịch sử |
Well-armed (adj) | Trang bị vũ khí tối tân |
Defeat (n) | Đánh bại |
Pay tribute to (Sb) (v) | Tưởng nhớ |
Sacrifice (v) | Hy sinh |
Domination (n) | Sự đô hộ |
Historical figures (n) |
Nhân vật lịch sử |
Heroine (n) | Nữ anh hùng |
Prominent leader (n) | Lãnh tụ kiệt xuất |
Resistance (n) | Kháng chiến |
Foreign invaders (n) | Giặc ngoại xâm |
Sovereignty (n) | Chủ quyền |
Misery (n) | Nỗi khổ |
Ups and downs (n) | Thăng trầm |
Decisiveness (n) | Kiên định |
Patriotism (n) | Lòng yêu nước |
Policy (n) | Chính sách |
Eliminate invaders (v) | Đánh đuổi giặc ngoại xâm |
Memorial (n) | Đài tưởng niệm |
Honor (v) | Tôn vinh |
Valuable tradition (n) | Truyền thống quý báu |
Preserve (v) | Lưu giữ |
II, Những Collocations ấn tượng
1. An indispensable part of school’s curriculum: 1 phần không thể thiếu trong chương trình học
Ex: Studying the history of their hometown is for sure a indispensable part of school’s curriculum during students’ early education.
2. Have thorough insight into: hiểu biết cặn kẽ về cái gì
Ex: I believe having thorough insight into what happened in the past
3. Develop one’s patriotism: nuôi dưỡng lòng yêu nước
Ex: History helps you feel connected with the past and develop your patriotism
4. Defend their land against outside intruders: bảo vệ lãnh thổ khỏi quân xâm lược
Ex: Children are taught about how their ancestors defend their land against outside intruders
5. Reclaim one’s sovereignty: đòi lại chủ quyền
Ex: They will have the opportunity to vote on whether or not we reclaim our sovereignty
6.Take pride in their origin: tự hào về nguồn cội của họ
Ex: Those young children would take pride in their origin and treasure the life they have today
7. Traditional values and identity: Những giá trị truyền thống và bản sắc riêng
Ex: Students need to understand their hometown’s traditional values and identity
8. Share equal importance as: có tầm quan trọng như..
Ex: Learning about world history shares equal importance as local one
9. Well-rounded perspective of life: cái nhìn toàn diện hơn về cuộc sống
Ex: Acquiring knowledge about the world’s past events equips students with a more well-rounded perspective of life
10. Enhance their understanding about: nâng cao sự hiểu biết về
Ex: Lessons about the World War or Feminism protest against women’s abuse and discrimination would help learners enhance their understanding about various aspects of the world.
11. Historical backgrounds: bối cảnh lịch sử
Ex: Being taught about the other countries’ historical backgrounds would benefit young learners in their future career.
12. Possess a golden selling point: ghi điểm với nhà tuyển dụng
Ex: Students who accumulate knowledge of this particular field at an early age would possess a golden selling point to work for foreign enterprises.
13. Brings no relevant values to the present or future: không mang lại lợi ích liên quan tới hiện tại hoặc tương lai
Ex: History is something that brings no relevant values to the present or future
14. No guarantee of the accuracy of information obtained: không có gì bảo đảm về sự chính xác của thông tin
Ex: Each historical events is interpreted differently based on different facts and perspectives, so there is no guarantee of the accuracy of information obtained
15. Depict the mistakes made in the past: tái hiện lại những sai lầm trong quá khứ
Ex: History depicts the mistakes made in the past, hence helping people to avoid similar ones in the future
16. Cause tremendous damage to: gây ra những tổn hại to lớn
Ex: If, in many cases, historical documents were falsified, it would cause tremendous damage to people’s culture and religion.
Đây là chủ đề có vẻ sẽ không hề “dễ nuốt” với đa số các bạn đúng không? Đừng lo nhé, nếu chăm chỉ, chắc chắn sẽ thông thạo ngay thôi.
Bài viết liên quan
𝑴𝒆̣𝒐 𝒑𝒉𝒂̂𝒏 𝒃𝒊𝒆̣̂𝒕 𝑻𝒉𝒆 𝒐𝒕𝒉𝒆𝒓, 𝑻𝒉𝒆 𝒐𝒕𝒉𝒆𝒓𝒔, 𝑶𝒕𝒉𝒆𝒓𝒔 𝒗𝒂̀ 𝑨𝒏𝒐𝒕𝒉𝒆𝒓
𝟏. 𝐓𝐡𝐞 𝐨𝐭𝐡𝐞𝐫: một người hoặc một vật còn lại (trong số 2 người hoặc [...]
Th7
6 bí quyết chinh phục IELTS hiệu quả – Đạt điểm 7.0+
Bạn đang ấp ủ dự định du học hay thăng tiến công việc, nhưng điểm [...]
Th5
📣 BỘ ĐỀ SPEAKING QUÍ 2/2024
📌 Truy cập link để xem chi tiết bộ đề: BỘ ĐỀ IELTS SPEAKING QUÝ [...]
Th5
KHAI GIẢNG LỚP IELTS THÁNG 3🎁🎉
💥KHAI GIẢNG LỚP HỌC MỚI – NHIỀU ƯU ĐÃI TUYỆT VỜI🎁🎉 Học IELTS không còn [...]
Th2
✨KHÓA HỌC IELTS CẤP TỐC🌟
Đăng kí lớp học IELTS Cấp tốc tại MES để đạt điểm 6.0+ từ cấp [...]
Th2
XU HƯỚNG RA ĐỀ THI WRITING IELTS 2024📝✨
XU HƯỚNG RA ĐỀ THI WRITING 2024 Hãy cùng MES Phân tích các xu hướng [...]
Th2