TỔNG HỢP COLLOCATIONS THEO CHỦ ĐỀ

Để nâng band điểm IELTS, chắc chắn bạn sẽ không thể bỏ qua việc sử dụng collocations. Đây là cách làm hiệu quả trong cả 4 bài thi IELTS. Tuy nhiên, không phải collocations nào cũng có tác dụng. Vậy thi IELTS nên sử dụng các collocations nào? Hãy để MES gợi ý một vài Collocations theo chủ đề hữu ích giúp bạn ăn điểm IELTS nhé.

SPORT & SKILLS

  • develop interpersonal skills: phát triển kĩ năng giao tiếp và làm việc với người khác 
  • team work and communicaon skills: Kĩ năng làm việc nhóm và giao tiếp
  • day-to-day social interactions: Tương tác xã hội hàng ngày.
  • benefit people in their workplace: Có lợi cho công việc
  • develop a sense of unity, friendship, and sportsmanship between teammates

Phát triển tinh thần đoàn kết, bạn bè và thể thao giữa những người chơi.

  • add value to people’s lives: Thêm giá trị vào cuộc sống
  • feel a part of something: Cảm thấy như một phần của cái gì đó
  • enhance their personal skills: Phát triển kĩ năng cá nhân
  • manage emotions, cope with stress: Quản lý cảm xúc, giải toả căng thẳng.
  • build confidence and self-esteem: Nâng cao sự tự tin và lòng tự trọng
  • develop a strong mindset: Phát triển tư duy tốt hơn.
  • overcome any setbacks they may face: Vượt qua bất cứ trở ngại nào gặp phải
  • to challenge themselves by setting goals and achieving personal bests: Thử thách bản thân bằng việc đặt ra mục tiêu và đạt được những gì tốt nhất
  • mental and physical health: Sức khoẻ thể chất và tinh thần.
  • Lucrative (adj): giàu có
  • Sponsorships (n): Tài trợ.
  • To have greater motivation to do something: Có động lực cao hơn làm gì đó
  • To enhance their performance in competion: Cải thiện kết quả ở các cuộc thi. • To pour money into something: Rót ền vào việc gì đó
  • To provide somebody with something: Cung cấp cho ai đó cái gì đó.
  • Predecessors (n): Người đi trước, ền nhiệm
  • To have a greater passion for something: Có niềm đam mê lớn hơn cho việc gì. • a healthy lifestyle (n): Lối sống tốt cho sức khoẻ
  • Financial incentives (n): Phần thưởng tài chính.
  • the sense of well-being and relaxation: Tinh thần vui vẻ và thư giãn
  • to get fit = stay in shape: Giữ gìn sức khoẻ, vóc dáng
  • a way to relax = a form of leisure: Một hình thức giải trí
  • take their mind off the stresses of daily life: Giải toả áp lực trong cuộc sống hàng ngày

. • serve a number of usual functions within society: Đóng góp một vài vai trò trong xã hội. •

 be less prone to something: Ít khả năng chịu đựng cái gì đó.

  • mental and physical sicknesses: Bệnh về thể chất và nh thần
  • reduces the burdens on healthcare systems: Giảm những gánh nặng cho hệ thống chăm sóc sức khoẻ • creates a sense of unity: Mang lại nh thần đoàn kết
  • life skills and lessons: Kĩ năng và bài học cuộc sống. 

TRANSPORTATION 

  • To encourage people to cycle: Khuyến khích mọi người đạp xe
  • Environmentally conscious (adj): Ý thức môi trường
  • To promote the use of bicycles: Thúc đẩy việc sử dụng xe đạp • Cycling lanes (n): Làn đường rảnh riêng cho xe đạp
  • To levy higher taxes on something: Đánh thuế cao vào cái gì đó
  • To raise social awareness of environmental protection: Nâng cao nhận thức cộng đồng về sự bảo vệ môi trường
  • To increase the likelihood of people turning to cycling: Tăng khả năng mọi người đạp xe trở lại 
  • Further investment in other priorities: Đầu tư vào những sự ưu tiên khác
  • Lead to an increase in their work productivity: Tăng hiệu quả lao động
  • To be packed in cramped and hot buses: Bị chật cứng trong những chiếc xe bus nóng và chật chội •

 To rush to do something: Vội vàng, vội vã làm gì đó

  • Exhaust fumes (n): Khí thải
  • To exert a detrimental effect on something: Mang lại ảnh hướng xấu cho cái gì đó
  • To be susceptible to something: Dễ bị ảnh hưởng, tổn thương bởi cái gì đó
  • respiratory diseases (n): Bệnh liên quan đến hô hấp
  1. To catch up on some un nished work: Hoàn thành nốt những công việc chưa xong. 2. To plan their work schedule: Lên kế hoạch cho công việc.
  2. Be stuck in traffc jams during rush hours: Mắc kẹt do tắc đường vào giờ cao điểm. 4. Breathing in toxic fumes: Hít phải những khí thải độc hại.
  3. To lead to a number of serious health issues: Dẫn đến nhiều vấn đề nghiêm trọng về sức khoẻ.
  4. To leaves less me for other more important ac vi es: Dẫn đến ít thời gian cho các hoạt động khác quan trọng hơn.
  5. Spending me with loved ones: Dành thời gian với những người yêu thương.
  6. Pursuing one’s hobbies: Theo đuổi sở thích của một ai đó.
  7. To keep their eyes glued to their smartphone: Dán mắt vào màn hình điện thoại. 10. An waste of me: Một cách đốt thời gian không tốt cho sức khoẻ. 

MUSEUM

  1. To have significant knowledge of their own culture and history: có hiểu biết sâu rộng về văn hóa lịch sử địa phương
  2. To upgrade: nâng cấp
  3. Rotating artefacts and displays: xoay vòng những đồ tạo tác và vật phẩm trưng bày 4. To arouse more interest from locals: khơi dậy sự quan tâm nhiều hơn từ người dân địa phương
  4. Exhibitions: triển lãm
  5. 6. To encourage and fund annual trips: khuyến khích và tài trợ các chuyến tham quan hàng năm. 

LIVING IN THE CITY

  • To encourage somebody to do something: Khuyến khích ai đó làm gì đó.
  • High volumes of traffic: Mật độ phương tiện lớn.
  • The degrada on of air quality: Giảm chất lượng không khí
  • Be a significant contributor to something: Là nguyên nhân chính cho việc gì đó • Respiratory disease: Bệnh liên quan đến hô hấp
  • Be bombarded with something  : Bị tiếp xúc quá nhiều với cái gì đó
  • Social anarchy: Tình trạng hỗn loạn xã hội
  • To have a direct impact on something: Có ảnh hưởng trực tiếp tới cái gì 

FOOD

  1. A growing trend in food culture: xu hướng đang thịnh hành về văn hóa ẩm thực
  2. A vast array of: một chuỗi rất đa dạng
  3. A highly nutritious diet: chế độ ăn giàu dinh dưỡng
  4. To promote health and prevent disease: nâng cao sức khỏe & ngăn chặn bệnh tật
  5. Losing their own access to their food sources: không thể tiếp cận được với những nguồn thực phẩm của họ
  6. Contributes to climate change: góp phần gây ra biến đổi khí hậu
  7. 7. Carbon emissions produced by transportation: khí thải carbon từ vận chuyển hàng hóa 
  8. 8. Treated with chemicals and preservatives: được xử lý bằng hóa chất và chất bảo quản

 

  1. Locally grown food: thức ăn được trồng ở địa phương
  2. To reduce the negative effects of carbon emissions: cắt giảm những hệ quả tiêu cực của việc thải khí CO2
  3. To enhance their standards of living: nâng cao êu chuẩn cuộc sống
  4. Non-locally grown foods: thức ăn được trồng ở nơi khác
  5. To experience specialties and healthy products: trải nghiệm đặc sản và thức ăn tốt cho sức khỏe
  6. Price manipulation: thao túng giá cả
  7. Local merchants: thương nhân địa phương 
  8. The demand for domestically produced food: nhu cầu cho thực phẩm được sản xuất trong nước
  9. A reduction in unemployment rates: sự giảm của tỷ lệ thất nghiệp
  10. Safe, hygienic food standards: tiêu chuẩn thức ăn an toàn và sạch
  11. Puttng barriers on importing food: đặt rào cản cho việc nhập khẩu thức ăn
  12. Countries can play their part in: các nước đóng vai trò quan trọng trong việc

Library and Computer Technology 

  • To store a huge amount of informa tion: Chứa một lượng thông tin lớn 
  • Feasible = plausible (adj): Khả thi, có thể thực hiện được. 
  • To be a ributable to something: Được gâu ra bởi cái gì đó
  • Are usually poorly conserved or refurbished: Bảo tồn và tân trang kém.
  • A budget for opera on: Ngân sách duy trì.
  • To be familiar with something: Quen thuộc với cái gì đó
  • war relics (n): Kỉ vật chiến tranh
  • Local inhabitants (n): Người dân địa phương
  • To struggle to make ends meet : Khó khăn để kiếm sống qua ngày.
  • Allocate nancial resources for maintaining and refreshing the exhibits: Phân bổ nguồn lực tài chính cho việc duy trì và tân trang những hiện vật.
  • Pay something/somebody a visit: Đến thăm ai đó. 
  • A hectic schedule: Lịch trình bận rộn
  • Means of accessing information: Phương pháp tiếp cận thông tin
  • Senior citizens: Người lớn tuổi
  • The availability of something: Sự có sẵn của cái gì đó
  • Technophobes: Người không giỏi về công nghệ
  • Reliable source of information: Nguồn thông tin đáng tin cậy
  • An abundance of inaccurate and unreliable information on the Internet: Lượng lớn thông tin không chính xác và không đáng tin trên mạng Internet
  • The availability of technology: Sự có sẵn của công nghệ
  • To have access to something: Tiếp cận với cái gì đó (thường là tích cực)
  • The latest and most advanced technology: Công nghệ tân tiến và hiện đại nhất
  • Enhance the productivity of something: Nâng cao hiệu quả của cái gì đó.
  • To boost something: Cải thiện, phát triển cái gì đó.
  • A ordable (adj): Có thể mua được.
  • The acquisition and application of something: Sự tích luỹ học hỏi và áp dụng của cái gì đó.
  • face-to-face interac on: Tương tác thực tế
  • almost anything delivered to our homes: Hầu hết tất cả mọi thứ đều được vận chuyển về nhà
  • widely available for online purchase: Có sẵn trên mạng
  • maintain e ec ve communica on: Duy trì sự giao tiếp hiệu quả
  • ensure their businesses operate smoothly: Bảo đảm công ty vận hành mượt mà hơn
  • Stay in touch with somebody: Giữ liên lạc với ai đó
  • enhances our shopping experiences, makes our workplaces more streamlined and effcient: Nâng cao trải nghiệm mua sắm, làm cho nơi làm việc có tổ chức và hiệu quả hơn
  • facilitates our communication: Giúp việc giao tiếp dễ dàng hơn
  • too engrossed in media hype: Quá mải mê với những lời quảng cáo
  • with their eyes glued to their phones: Dính mắt vào điện thoại
  • undervaluing real life relationships: Đánh giá thấp các mối quan hệ ngoài đời
  • inflicting severe damage on our relationships: Gây ra ảnh hưởng xấu tới các mối quan hệ
  • flourish on the basis of true communication: Phát triển dựa trên việc giao tiếp thực tế
  • Accessible (adj): Dễ dàng tiếp cận.
  • To minimize the risks and costs of using transport on a daily basis to commute: Làm giảm rủi ro và chi phí sử dụng phương ện di chuyển.
  • To crunch numbers (v): Tính toán
  • A better state of mind: Tinh thần làm việc tốt hơn.
  • The construction and maintenance of buildings and facilities: Sự xây dựng và duy trì những toà nhà và cơ sở vật chất
  • To build up the reputation of something: Nâng cao hình ảnh/danh tiếng của… 

Business

  • Have a detrimental impact: có ảnh hưởng xấu
  • Manipulate (v): lôi kéo
  • Marke ng strategy: chiến lược tiếp thị
  • The concept of advertising: khái niệm quảng cáo
  • A prosperous economy: một nền kinh tế thịnh vượng
  • Provide temporary financial support: cung cấp hỗ trợ tài chính tạm thời 
  • To gain enormous popularity in: Đạt được sự yêu thích
  • The technical limitations: Sự hạn chế về mặt kĩ thuật
  • To make use of something: Sử dụng cái gì đó
  • Slow internet connect on and platform malfunction: Đường truyền Internet chậm và trục trặc mạng 
  • The lack of face-to-face interaction: Sự thiếu tương tác thực tế
  • To be the key to something: Là chìa khoá cho cái gì
  • To be distracted by something: Bị sao nhãng bởi cái gì đó
  • To facilitate something: Làm cho cái gì đó khả thi hơn, dễ dàng hơn
  • The (only) solution to: Giải pháp (duy nhất) cho vấn đề gì
  • Take a heavy toll on: Gây ra tổn thất lớn cho cái gì
  • The ever increasing demand: Nhu cầu tăng cao hơn bao giờ hết
  • The major culprit behind sth: Thủ phạm chính đằng sau vấn đề gì
  • The loss of natural habitat: Sự mất đi môi trường sống
  • Pushing sth to the verge of extinction: Đẩy cái gì đó tới bờ vực tuyệt chủng • Unsustainable exploitation: Sự khai thác không bền vững
  • Poses serious threat to: Tạo ra mối nguy hại nghiêm trọng đối với
  • A rational approach: Cách ếp cận sáng suốt
  • Underprivileged backgrounds: Những hoàn cảnh khó khăn
  • Cover basic living expenses: Trang trải cho những chi phí thiết yếu
  • Has a crucial role to play: Đóng vai trò quan trọng
  • The fight against hunger: Cuộc chiến chông lại nạn đói
  • The labour-intensive process: Quá trình đòi hỏi nhiều nhân lực
  • Put an end to: Chấm dứt vấn đề gì 
  1. Newly-hired staff : nhân viên mới được nhận làm việc
  2. Be attributable to: được quy cho (nguyên nhân)
  3. Work in small separate spaces or cubicles: làm việc trong những không gian nhỏ hoặc những phòng được ngăn cách
  4. Is assigned particular tasks: được giao những công việc nhất định
  5. Place more emphasis on: chú trọng vào thứ gì đó hơn
  6. Entering the workforce: gia nhập lực lượng lao động
  7. Extensive expertise: chuyên môn sâu rộng
  8. Colleague interaction: sự tương tác giữa đồng nghiệp
  9. Projects could be more teamwork-orientated: những dự án có thể được định hướng làm việc theo nhóm
  10. Count towards: được tính vào 

Science Research

  • Play the leading role in something (phr): Đóng một vai trò dẫn đầu trong việc gì đó
  • To be the key to something (phr): Là nguyên nhân chính cho cái gì đó
  • To develop vaccines against potential epidemics (phr): Phát triển vác xin cho các bệnh dịch 
  • To deal with something (phr): Giải quyết vấn đề gì đó
  • To minimize the risk of something (phr): Giảm thiểu rủi ro cho cái gì đó
  • To begin the era of something (phr): Bắt đầu kỉ nguyên của cái gì đó
  • To facilitate modern forms of interaction: Làm phát triển những loại hình tương tác hiện đại 
  • To conduct/carry out scienc investigations: Tiến hành sự điều tra về khoa học 

TRAFFIC

  • Harsh = stringent = strict punishments: Hình phạt nghiêm khắc
  • To deter somebody from doing something: Ngăn chặn ai đó làm việc gì đó
  • Road offenses = traffic-related crimes: Vi phạm luật giao thông
  • To act as a deterrent to would-be lawbreakers: Như một sự răn đe cho những người có ý định phạm luật •

 To be fined with a certain amount of money: Bị phạt 1 khoản tiền nào đó

  • Road casualties: Tai nạn giao thông chết người
  • Loosely enforced regulations: Các điều luật được ban hành lỏng lẻo
  • To heighten people’s awareness of something: Nâng cao nhận thức của con người về vấn đề gì đó
  • Aforementioned ideas: những ý kiến được nhắc đến trước 

FAMILY 

  • To have heavier workloads and more hectic schedules: Có khối lượng công việc và lịch làm việc bận rộn hơn
  • The fast food culture of modern life: Văn hoá đồ ăn nhanh trong xã hội hiện đại
  • Change people’s eating habits: Thay đổi thói quen ăn uống
  • To lead to a weaker family bond: Làm yếu đi sự tương tác giữa các thành viên trong gia đình
  • Paying more attention to their well-being: Dành sự chú ý hơn cho sức khoẻ • To lead healthier lifestyles: Dẫn đến lối sống có lợi hơn cho sức khoẻ
  • To bridge the genera on gap: Làm cầu nối cho sự khác biệt thế hệ
  • To promote be er communication: Thúc đẩy sự giao tiếp tốt hơn
  • To be immersed in something: Bị đắm mình vào cái gì đó
  • Recreational (adj): Thuộc về giải trí
  • Career-oriented (adj): Định hướng nghề nghiệp 
  • a nuclear family structure: Cấu trúc gia đình hạt nhân (2 thế hệ bố và mẹ) • genera ons of a family: Gia đình nhiều thế hệ
  • live under the one roof: Sống trong cùng một mái nhà.
  • to provide for somebody/something: Hỗ trợ cho ai đó/ cái gì đó.
  • family and household du es = domes c du es: Trách nhiệm gia đình và nội trợ • to pursue their career: Theo đuổi sự nghiệp
  • the breadwinner: Người trụ cột gia đình
  • a housewife = houseowner Người nội trợ

To undertake parenting courses: tham gia khoá học nuôi dạy trẻ

  1. To equip parents with necessary skills and knowledge: trang bị cho bố mẹ kỹ năng và kiến thức cần thiết
  2. 3. Proper instruction: sự hướng dẫn đúng đắn
  3. New born infant: trẻ sơ sinh
  4. Adolescence: giai đoạn thanh thiếu niên
  5. An innate skill: một kĩ năng bẩm sinh
  6. Their own upbringing: quá trình nuôi dưỡng
  7. 2. The freedom to do as they please: tự do làm theo ý bản thân mong muốn
  8. Constant judgement or criticism: sự đánh giá hoặc phê bình liên tục
  9. Hectic, fast-paced lifestyle: lối sống hối hả, bận rộn
  10. Slower-paced, healthier life: lối sống chậm rãi, lành mạnh
  11. During their retirement: trong suốt thời gian nghỉ hưu
  12. Physical and mental health problems: những vấn đề sức khỏe thể chất và nh thần 
  13. Lack the care and a en on they need: thiếu sự chăm sóc và quan tâm cần thiết
  14. 9. Interaction and influence from grandparents: sự tương tác và ảnh hưởng từ ông bà
  15. Important life lessons: những bài học cuộc sống quan trọng
  16. Valuable life experience: kinh nghiệm sống quý giá
  17. Important traditions and customs: những phong tục và truyền thống quan trọng
  18. 13. Poor family bonds: tình cảm gia đình thiếu thân thiết, gắn bó 

PEOPLE

  1. A futile exercise: một việc làm vô ích
  2. Both perspectives are of equal importance: cả hai quan điểm đều có tầm quan trọng như nhau
  3. Simultaneously: xảy ra đồng thời
  4. Have goals and dreams to strive towards: có mục êu và mơ ước để phấn đấu
  5. A sense of purpose and direction: ý thức về mục đích và định hướng
  6. To achieve and fulfill these goals: để đạt được và hoàn thành các mục êu
  7. One of the key elements: một trong những yếu tố then chốt
  8. 8. The future is uncertain: tương lai bất định, luôn thay đổi
  9. A backup plan: kế hoạch dự phòng
  10. Too many factors that influence our future: quá nhiều nhân tố ảnh hưởng đến tương lai của chúng ta
  11. Out of our control: ngoài tầm kiểm soát
  12. To react and respond appropriately: để phản ứng lại một cách phù hợp
  13. Our current situation and needs: những nhu cầu và nh hình hiện tại của chúng ta 14. To live your life to the fullest: sống hết mình
  14. Each passing moment: mỗi giây phút trôi qua
  15. To maintain a balance: để duy trì cân bằng
  16. 17. To adapt to the current changing situations and circumstances: để thích nghi với các nh huống, hoàn cảnh đang thay đổi ở hiện tại
  17. Immerse in a complex storyline: hòa mình vào một cốt truyện phức tạp
  18. Trigger the imagination and curiosity: khơi dậy trí tưởng tượng và sự tò mò
  19. Physically demanding: đòi hỏi nhiều về sức khỏe thể chất
  20. Calorie expenditure: việc tiêu thụ ca-lo
  21. Establish connections with others: thiết lập quan hệ với người khác 

WORK

  • The recruitment process: Quy trình tuyển dụng
  • A tool to measure the level of knowledge: Công cụ để đánh giá trình độ kiến thức
  • To be capable of doing something: Có năng lực làm điều gì đó
  • To gain suficient in-depth knowledge in something: Đạt được kiến thức chuyên sâu về cái gì đó
  • To motivate somebody to do something: Tạo động lực cho ai làm điều gì đó
  • To pursue tertiary education: Học đại học
  • For the sake of something: Cho mục đích đạt được điều gì đó
  • Career prospects: Cơ hội việc làm
  • To achieve the Ideal work life balance: Đạt được cân bằng công việc cuộc sống lý tưởng • 

unhealthy work life balance = work-life imbalance : Mất cân bằng công việc, cuộc sống 

  • have a negative effect on something: Có ảnh hưởng tiêu cực tới
  • give rise to something : Gây ra điều gì đó
  • The materialistic society : Xã hội vật chất hoá
  • a flexible schedule (n): Lịch làm việc linh hoạt
  • sacrifice their daily physical activies and recretional activities to work (n): Hy sinh cái gì cho cái gì đó 
  1. To change and evolve to meet the demands of modern society: thay đổi và phát triển để đáp ứng yêu cầu của xã hội hiện đại
  2. To adapt to something: thích nghi với cái gì đó
  3. The developments in hi-tech machines and artificial intelligence: những sự phát triển của máy móc công nghệ cao và trí thông minh nhân tạo
  4. Be replaced by automated processes: bị thay thế bởi những quy trình tự động
  5. The ever-increasing desire to cut expenses and increase profits: nhu cầu tăng lên về việc cắt giảm chi êu và tối đa lợi nhuận
  6. Outsourced: thực hiện bởi một bên khác
  7. Autonomous vehicles: phương tiện tự động
  8. To incorporate technology into their process: kết hợp công nghệ vào trong quy trình 9. To keep up to date with something: cập nhật với cái gì đó (xu hướng, công nghệ…)

CRIME

  1. To serve as one of the embodiments of justice and fairness in society: phục vụ như một trong những hiện thân của công lý trong xã hội
  2. Unlawful act: hành vi phạm pháp
  3. Be it a misdemeanour or a felony: dù là tội nhẹ hay nặng
  4. 4. To fall into chaos: rơi vào hỗn loạn
  5. Innocent people: người vô tội
  6. The consequences of violating the law: hậu quả của việc phạm pháp
  7. To enhance a person’s awareness and employability: nâng cao nhận thức và khả năng có việc làm
  8. Elements that induce a person to become a criminal: những yếu tố có thể biến một người thành tội phạm
  9. Heinous crimes: tội ác kinh hoàng
  10. Well-educated people: những người được giáo dục tốt
  11. Infamous sexual assault: vụ xâm hại nh dục khét ếng
  12. 12. Morally bad by nature: bản chất đạo đức không tốt
  13. Psychologically unstable: tâm lý không ổn định
  14. To show a propensity for crime: có khuynh hướng phạm tội
  15. The ultimate answer to: phương án tối ưu cho điều gì
  • commits an unlawful act mang nghĩa: thực hiện một hành vi phạm pháp.
  • To gain social endorsement: nhận được sự ủng hộ của xã hội • Law breaker (n): người phạm luật, tội phạm
  • Felony (n): tội nghiêm trọng
  • Justice and fairness: công lý và công bằng
  • A deterrent against something: cái ngăn chặn điều gì • Be condemned to: bị kết tội/kết án
  • In a cell: trong tù
  • A civilized society: một xã hội văn minh • Voca onal training: khóa học nghề
  • To dispel (v): xua đuổi, xua tan
  • Justitifiable (a): hợp lí, chính đáng 

BUILDING

  • Safety requirements: Những yêu cầu về an toàn
  • Enhance a sense of community: Cải thiện tính cộng đồng
  • Reflects the wealth and social status of its owner: Thể hiện sự giàu có và địa vị xã hội của người sở hữu
  • The target of gossip or burglary: Mục tiêu của sự đàm tiếu và trộm cắp
  • Share a common design: Chia sẻ những thiết kế chung
  • To supervise the process of construction: Kiểm soát quy trình xây dựng
  • Aesthetic design: Thiết kế có tính thẩm mỹ
  • Exterior Appearance: Hình dáng bên ngoài
  • A magnificent looking structure: Công trình cuốn hút
  • High-class: Địa vị cao
  • enhance the operation of the staff and the enterprise: Cải thiện hiệu quả của nhân viên và toàn bộ công ty 

EDUCATION

  • Locally written works = national literary works: Tác phẩm văn học trong nước
  • Mother tongue: Tiếng mẹ đẻ
  • Linguistic knowledge: Kiến thức về ngôn ngữ
  • To pass down from genera on to generation: Duy trì từ thế hệ này qua thế hệ khác
  • To develop a sense of na onal identity and patriotism: Phát triển tinh thần và niềm tự hào dân tộc 
  • To have access to something: Tiếp cận với cái gì đó
  • To be equipped with something: Được trang bị với cái gì đó 
  • The acquisition of knowledge: Sự tích luỹ kiến thức
  • Life-changing (adj): Thay đổi cuộc sống
  • To have access to tertiary education = To attend university: Học đại học
  • Superior academic skills: Kĩ năng học tập xuât sắc
  • To handle the immense workload and pressure: Giải quyết công việc và áp lực cao.
  • High-quality undergraduates (n): Sinh viên tốt nghiệp chất lượng cao.
  • Prestigious = well-known (adj): Nổi tiếng
  • Academically-gifted individuals: Học sinh có năng khiếu học tập
  • To reflect their poten al to succeed at university: Phản ánh ềm năng thành công tại đại học. Formal quali ca ons (n): Bằng cấp đại học
  • To maintain a diverse community: Duy trì sự đa dạng cộng đồng
  • To allocate money for something: Phân bố ền bạc cho cái gì đó
  • To improve adult literacy rates: Cải thiện tỉ lệ biết chữ người lớn tuổi • Adolescents (n): Trẻ tuổi vị thành niên
  • Blue-collar jobs (n): Công việc tay chân, công nhân
  • Automatic processes (n): Quy trình tự động
  • Redundant (n): Thừa về số lượng, chất lượng
  • play a significant role in a child’s upbringing: Đóng vai trò quan trọng trong sự nuôi nấng trẻ nhỏ • in the company of somebody: Cùng với ai đó
  • attempt to do something: Nỗ lực cố gắng làm gì
  • parental influence: Sự ảnh hưởng của phụ huynh
  • the socioeconomic circumstances: Hoàn cảnh kinh tế xã hội
  • endow a child with greater intelligence and social skills: Trang bị cho đứa trẻ với sự thông minh và kĩ năng xã hội tốt hơn.
  • lay a basis for a student’s cognirive development: Đặt nền móng cho sự nhân thức của học sinh 
  • flawed (adj): Có lỗi.
  • Equip somebody with something: Trang bị cho ai đó cái gì đó
  • enter the workforce: Gia nhập thị trường lao động
  • find blue-collar employment: Tìm kiếm công việc tay chân
  • non-academic careers: Những sự nghiệp không yêu cầu bằng cấp

 deemed eligible: Được coi là đủ điều kiện

  • To be a major contributor to: Là một nhân tố chính cho.
  • The financial burden on their families: Gánh nặng tài chính cho gia đình
  • To struggle to do something (v): Khó khan trong việc làm gì đó.
  • Receive the medical coverage like the local people: Nhận được sự điều trị y tế như giống như người bản địa 
  • Encounter a serious health problem: Gặp phải những vấn đề vế sức khoẻ nghiêm trọng.
  • To engage in = to participate in something (v): Tham gia vào việc gì đó
  • Access to more modern and effective facilities and methods of learning: Tiếp cận tới những trang thiết bị và phương pháp học tập hiện đại và hiệu quả.
  • Financial aid (n): Trợ giúp về tài chính.
  • collaborative (adj): có tính hợp tác
  • To facilitate their learning process: Dễ dàng quá trình học tập.
  • To have a more thorough insight into the issue: Có sự hiểu biết sâu hơn về vấn đề •

 To concentrate on something: Tập trung vào cái gì đó

  • To disturb somebody: Làm phiền ai đó
  • To stick to the group’s studying schedule: Phụ thuộc vào lịch học nhóm
  • a gap year: Một năm nghỉ để đi du lịch hoặc đi học trước khi bước vào đại học • 
  • career path: Con đường sự nghiệp
  • To be highly motivated: Có động lực cao
  • to lose sight of something: Mất đi định hướng về cái gì đó
  • serve as a waste of me and money: Tốn thời gian và ền bạc 
  • live very sheltered lives: Sống một cuộc sống được bao bọc.
  • real-life experience: Kinh nghiệm thực tế.
  • broaden their horizons: Mở mang tầm nhìn. 

To implement those decisions: thực thi những quyết định đó

  1. To misinterpret a decision: hiểu nhầm một quyết định nào đó
  2. Effective communication and implementation of decisions: sự giao tiếp và thực thi quyết định một cách hiệu quả
  3. The reliability and availability of good workers: sự đáng n cậy và có sẵn của người lao động chất lượng tốt
  4. A skilled and reliable work force: nguồn lao động đáng tin cậy và lành nghề 
  5. An early commencement of study: việc học sớm
  6. Head start: khởi đầu trước
  7. Formal schooling: việc học chính thức
  8. Vital so skills including teamwork and communication on skills: kĩ năng mềm quan trọng bao gồm kĩ năng làm việc nhóm và giao ếp
  9. Well-advised: khôn ngoan 
  10. Examination results: kết quả từ các kỳ thi
  11. To have an advantage in: có lợi thế trong việc nào đó
  12. Academic performance: năng lực học thuật (lực học)
  13. Academic subjects equip students with fundamental knowledge: các môn học thuật trang bị cho học sinh những kiến thức cơ bản và quan trọng
  14. To prepare healthy and  affordable meals: chuẩn bị các bữa ăn rẻ và tốt cho sức khỏe 6. A ending skill building classes: tham gia các lớp kỹ năng HISTORY
  • conveying historical values: truyền tải giá trị lịch sử
  • to be of great worth: có giá trị lớn
  • indigenous history and culture: lịch sử và văn hoá bản xứ
  • serve educational purposes: phục vụ mục đích giáo dục
  • instill patriotism: truyền tải, thấm nhuần nh yêu nước
  • promote a sense of national pride: củng cố lòng tự hào dân tộc 
  • in grave danger: gặp nguy hiểm 

ART AND CUTURE

  • To invest in something: Đầu tư vào cái gì đó
  • The deterioration of transport infrastructure: Sự giảm chất lượng của cơ sở hạ tầng giao thông 

 To face many environmental problems: Đối mặt với nhiều vấn đề về môi trường

  • To play an important role in something: Đóng một vai trò quan trọng cho việc gì đó
  • To strengthen the sense of family and community: Làm mạnh tinh thần gia đình và cộng đồng •

 To preserve cultural diversity: Bảo tồn sự đa dạng văn hoá 

  • Continual scientific and technological advancement: Sự phát triển liên tục về khoa học và công nghệ
  • To gain a lot of respect from somebody: Đạt được nhiều sự tôn trọng từ ai đó
  • To deliver messages about the apprecia on of something: Truyền tải thông điệp về sự trân trọng cái gì đó 
  • To cherish the beauty of culture: Yêu vẻ đẹp của văn hoá
  • The fuel for our spiritual lives: Nguồn năng lượng cho cuộc sống tâm hồn
  • The gravity of culture in daily life: Sự cuốn hút của văn hoá trong đời sống hàng ngày 

TOURISM

  • To have a high demand for something: Có nhu cầu cao cho cái gì đó that puts local (native) people to great inconvenience 
  • To enhance living standards of the local people: Cải thiện đời sống vật chất của người dân địa phương 
  • Ethnic people: Người dân tộc thiểu số
  • To be isolated from the outside world: Bị cách ly với thế giới bên ngoài
  • To broaden knowledge about a more civilized society: Mở mang kiến thức về xã hội văn minh
  • Indigenous (adj): Thuộc về bản xứ
  • To sacrifice something to do something: Hy sinh cái này để làm cái kia
  • The environmental deterioration: Sự ô nhiễm môi trường 
  • Generating enormous financial wealth: Tạo ra sự giàu có về mặt tài chính
  • The primary source of income: Nguồn thu nhập chính
  • Facilitates understanding: Nâng cao sự hiểu biết
  • People of different cultural background: Con người đến từ những nền văn hoá khác nhau
  • Cause tremendous public outrage and prejudice against something: Gây ra sự phẫn nộ và định kiến từ cộng động trước điều gì đó
  • To increase tension between the countries involved: Tăng sự căng thẳng giữa những quốc gia liên quan 
  • Give people some foreign culture exposure: Mang lại một vài trải nghiệm văn hoá nước ngoài
  • Overseas tourists: Khách du lịch quốc tế
  • To embrace cultural di erences: Đón nhận sự khác biệt về văn hoá
  • Conflicts arise: Sinh ra mâu thuẫn 
  1. 1. A well-developed tourism industry: một ngành công nghiệp du lịch được phát triển tốt 
  2. An influx of money: dòng tiền
  3. To improve international relations with other countries: tăng cường mối quan hệ với các nước khác
  4. To share a country’s customs and culture: chia sẻ những phong tục tập quán và văn hóa của quốc gia
  5. To help to facilitate this experience: giúp tạo điều kiện mang đến trải nghiệm này
  6. A major cause of environmental pollution and destruction: một nguyên nhân chính gây ô nhiễm và phá hủy môi trường
  7. Mountains of plastic waste: những núi rác thải nhựa
  8. Appropriate recycling facilities: những cơ sở tái chế rác chuyên nghiệp, đúng cách 9. The invasion of tourists: sự tràn ngập khách du lịch
  9. 10. To disrupt the local wildlife and eco-systems: phá vỡ cuộc sống hoang dã và hệ sinh thái tại địa phương
  10. The environmental and cultural impacts: những ảnh hưởng liên quan đến môi trường và văn hóa
  11. To be closely monitored and minimised: được điều chỉnh và giảm thiểu một cách chặt chẽ 
  12. Facility and infrastructural development: phát triển về mặt cơ sở vật chất và hạ tầng 2. Exerting dire consequences on natural habitats: tạo ra ảnh hưởng xấu lên môi trường sống tự nhiên
  13. Lay much pressure on local people: Đặt nhiều áp lực lên người dân trong vùng
  14. A detriment to domestic travel: Ngăn cản du lịch trong nước
  15. Costs of hotel rooms and other services: Giá cả của phòng khách sạn và những loại dịch vụ khác
  16. Enhance tourism industries: Phát triển ngành du lịch
  17. Enormously benefit from the burgeoning tourism industry: được hưởng lợi to lớn từ ngành công nghiệp du lịch đang bùng nổ 

HEALTH (SPORTS)

  • To fight something (problems or issues): Giải quyết vấn đề gì đó
  • To encourage/promote a healthy lifestyle: Khuyến khích lỗi sống tốt cho sức khoẻ
  • To place a heavy burden on parents’ families: Đặt gánh nặng lớn vào gia đình bệnh nhân
  • Adequate (adj): Đủ về số lượng hoặc chất lượng (sysnonym của enough)
  • To be vulnerable to something: Dễ dàng bị tổn thương bởi cái gì đó
  • Waterborne diseases (n): Bệnh lây lan qua đường nước
  • Inherited (adj): Di truyền
  • To contract a disease: Bị nhiễm một căn bệnh 

GOVERNMENT AND SOCIETY

  • Dire consequences (n): Hậu quả nghiêm trọng
  1. Personal possessions re ect wealth, social status, and appearance: tài sản cá nhân phản ánh sự giàu sang, địa vị xã hội, và bề ngoài
  2. To enhance people’s appearance: làm đẹp vẻ bề ngoài
  3. Luxurious brands: nhãn hàng xa xỉ
  4. To be sold at exorbitant prices: được bán với giá rất cao
  5. To show off their social status or their wealth: khoe địa vị xã hội hay sự giàu có
  6. The strongest economic superpower: cường quốc kinh tế mạnh nhất
  7. Dominant brand names: nhãn hàng thịnh hành
  8. To maintain their positions: giữ vững vị thế
  9. To prevent large-scale monopoly: ngăn cản thế độc quyền theo quy mô lớn 
  • The mass product on of something: Sự sản xuất hàng loạt của cái gì đó • Unsuable (adj): Không thể dùng lại được
  • Make new purchases (phr): Mua
  • Dispose of something: Làm giảm cái gì đó
  • Non-recyclable (adj): Không tái chế được
  • Nonstop demand for something: Nhu cầu không ngừng cho cái gì đó
  • Preserve = maintain = protect something (v): Bảo vệ, bảo tồn
  • Be passionate about something: Đam mê về cái gì đó
  • Charity organizations (n): Tổ chức từ thiện
  • To be the main cause of something: Là nguyên nhân chính cho cái gì đó
  • The natural habitats of wild animals: Môi trường sống tự nhiên của động vật • To be responsible for something: Có trách nhiệm cho cái gì đó
  • The widespread devastation: Sự lan rộng tàn phá
  • Cause urban population to shrink: Làm giảm dân số đô thị
  • Relieve pressure on urban housing supply systems: Giảm áp lực cho hệ thống cung cấp nhà cửa đô thị •

 Reduce traffic conges on: Giảm tắc đường

  • Overcrowded roads during the rush hour: Đường quá đông trong giờ cao điểm
  • The development of road systems: Sự phát triển của hệ thống đường
  • Traffic jams: Tắc đường
  • Residential areas: Khu vực dân cư
  • Accommodate a growing population: Cung cấp chỗ ở cho sự tăng trưởng dân số 
  • To have the freedom to do something: Có sự tự do làm cái gì đó
  • Government regulations (n): Điều luật chính phủ
  • Scope for creativity: Cơ hội cho sự sáng tạo
  • The arrival of more innovative and unique buildings: Sự xuất hiện của nhiều toà nhà sáng tạo và độc nhất •

 To fulfill their personal preferences: Làm thoả mãn sở thích cá nhân

  • To be passionate about something: Đam mê về điều gì đó
  • A sense of satisfaction and contentment: Một cảm giác hài lòng và mãn nguyện 
  • To be vulnerable to something: Dễ dàng bị tổn thương, ảnh hưởng bởi cái gì đó • Losses of lives and property: Mất đi sự sống và tài sản
  • The uniformity of a city: Sự đồng nhất của thành phố
  • Wealthy (adj): Giàu có
  • To allow somebody to do something: Cho phép ai đó làm gì đó.
  • lend a helping hand to the less fortunate: Giúp đỡ những người kém may mắn hơn
  • people in need: Người cần sự giúp đỡ.
  • ease the burdens of somebody: Giảm gánh nặng cho ai đó
  • charitable organizations: Tổ chức từ thiện
  • upper-class (adj): Tầng lớp thuợng lưu
  • overcome countless diffculties and try very hard to gain their wealth: Vượt qua nhiều khó khăn và nỗ lực rất nhiều để đạt được sự giàu có.
  • To be sastied with something: Hài lòng với cái gì đó
  • Hard work does pay off : Chăm chỉ sẽ nhận được thành quả xứng đáng. 
  • the world’s population explosion: Sự bùng nổ dân số thế giới
  • puts a strain on the planet’s natural resources: Gây căng thẳng cho tài nguyên thiên nhiên • fossil fuels (n): Nhiên liệu hoá thạch
  • unrenewable (adj): Không thể tái tạo lại
  • the deple on of something: Sự cạn kiệt của cái gì đó
  • an energy crisis: Sự khủng hoảng năng lượng
  • dense = cramped (adj): dày đặc
  • brings strife and destruction to societies: Dẫn đến sự xung đột và phá huỷ xã hội
  • plague somebody (v): Gây ra khó khăn, lo lắng cho ai đó. 
  • conceited and self-absorbed: Tự phụ và độc lập
  • compromise (v): Thoả hiệp
  • highly competive employees: Nhân viên có suy nghĩ cạnh tranh cao
  • create an unhealthy work environment: Tạo ra môi trường làm việc không tốt • promote produc vity: Thúc đẩy năng suất lao động
  • a positive attribute: Một nhân tố tích cực
  • strive to be better: Cố gắng để tốt hơn
  • persevere (v): Kiên trì
  • achieve their goals = reach their desired goals: Đạt được mụctiêu
  • a sense of rivalry: Cảm giác của sự ganh đua
  • boost a student’s study performance: Tăng hiệu quả học tập của học sinh
  • a competive personality: Tính cách cạnh tranh
  • a state of constant learning: Tinh thần không ngừng học hỏi
  • achieve better results: Đạt được kết quả tốt hơn
  • sabotage a person’s relationships: Làm rạn nứt mối quán hệ cá nhân
  • find a balance: Tìm kiếm sự cân bằng 

. To sharpen their driving skills: nâng cao kĩ năng lái xe

  1. To attend defensive driving courses: tham gia khoá học lái xe an toàn
  2. Stringent traffic regulations: luật giao thông nghiêm khắc hơn
  3. To act as a deterrent to would-be traffic law breakers: đóng vai trò như một sự răn đe tới những người có ý định vi phạm luật trong tương lai
  4. To allocate financial resources to improving public transport: phân bố nguồn lực tài chính để cải thiện phương tiện công cộng
  5. 1. To have longer life expectancy than before: có tuổi thọ dài hơn trước đó
  6. Senior citizens: người dân lớn tuổi
  7. To shoulder much more responsibilities: gánh trên vai nhiều trách nhiệm hơn
  8. To contribute free labor to ameliorating their communities: đóng góp nhân lực miễn phí cho sự cải thiện cộng đồng
  9. To engage in charity work: tham gia vào công việc từ thiện
  10. To instil a great sense of responsibility and altruism into the young generation: truyền bá nh thần trách nhiệm và lòng vị tha tới thế hệ trẻ
  11. To pay for increased retirement pensions and health care costs: trả khoản lương hưu và các chi phí chăm sóc sức khoẻ cao
  12. To bear a greater financial burden: chịu gánh nặng tài chính cao hơn
  13. Stagnation: sự trì trệ 
  14. The lack of uniformity: sự đồng điệu, sự giống nhau
  15. To be free to decide: được tự do quyết định
  16. To demonstrate a consistent style: thể hiện một phong cách đồng nhất, nhất quán 4. To break this uniformity: phá hủy sự đồng nhất
  17. To be more worthy of considera on: đáng để cân nhắc hơn
  18. To give the city a more cosmopolitan atmosphere: mang lại cho thành phố bầu không khí dễ thích nghi cho mọi người trên thế giới
  19. To reflect a variety of architectural designs: phản ánh sự đa dạng trong thiết kế kiến trúc 8. The freedom of choice: sự tự do lựa chọn 
  20. To struggle to deal with something: gặp khó khăn giải quyết vấn đề gì đó.
  21. To keep up with something: bắt kịp với cái gì đó (xu thế, giá cả…)
  22. To make ends meet: duy trì nhu cầu cơ bản nhất trong cuộc sống.
  23. To have many negative effects on something: có ảnh hưởng êu cực vào cái gì đó.
  24. To cause people with financial problems to turn to crime: khiến cho những người gặp vấn đề tài chính phạm tội.
  25. To budget their income more effectively: chi tiêu thu nhập một cách hiệu quả hơn.

 

  1. To adhere to a strict budget: tuân thủ chi tiêu nghiêm khắc.
  2. To enact laws: ban hành luật.
  3. To compete with something or somebody: Cạnh tranh với cái gì đó, ai đó.
  4. To be threatened with something: Bị đe doạ bởi cái gì đó.
  5. A rise in something: Sự tăng lên ở cái gì đó.
  6. Increasing bankruptcies among small town-center shops: Sự phá sản nhiều của những cửa hàng nhỏ.
  7. To cause a significant loss for the economy of any city: Gây ra tổn thất lớn cho nền kinh tế của bất cứ thành phố nào.
  8. Traffc congestion: Tắc đường.
  9. To adversely affect human health: Ảnh hưởng êu cực tới sức khoẻ con người.
  10. To be faced with overpopulation and consequently ever-growing pressure on hous-ing supply systems: Đối mặt với quá tải dân số và hậu quả là áp lực đè nặng về vấn đề cung cấp chỗ ở.
  • pure altruism: lòng vị tha chân thật
  • severe environmental degrada on and widespread poverty: sự hủy hoại môi trường nghiêm trọng hoặc đói nghèo đang lan rộng
  • the livelihood of our future genera on: kế sinh nhai của thế hệ tương lai
  • justify economic progress: biện minh cho sự phát triển về kinh tế
  • poor, unsanitary conditions: điều kiện nghèo khổ và không đảm bảo vệ sinh
  • on our doorstep: rất gần với nơi chúng ta sống
  • make a paradigm change to our today’s society: thay đổi cơ bản xã hội ngày nay
  • nurturing our children’s altruisrtic behavior: nuôi dưỡng phẩm chất vị tha ở trẻ em
  • affect the trajectory of a child’s personality development: ảnh hưởng đến hướng phát triển của nh cách ở trẻ em 

MEDIA

  • The civiliza on of mankind: nền văn minh nhân loại
  • Destroy the cultural diversity: huỷ hoại sự đa dạng văn hoá
  • Widespread popularity: sự phổ biến rộng rãi
  • Cross-cultural communica on: giao tiếp liên văn hoá
  • Boost multilateral trade and cultural exchange: thúc đẩy thương mại đa phương và trao đổi văn hoá
  • Incredible growth: sự phát triển đáng kinh ngạc
  • Cultural iden ty: bản sắc văn hoá
  • Weakened social cohesion: sự gắn kết xã hội bị suy yếu 

 

  • Bad news dominating the headlines: Tin tức xấu tràn ngập trên những trang đầu
  • Instilled fear into their minds: Gây ra nỗi sợ hãi trong suy nghĩ
  • Frequent exposure to negative news: Thường xuyên ếp túc với những n xấu
  • Distort readers’ perception of reality: Bóp méo quan điểm của người đọc về sự thật
  • Shapes readers’ outlook on society: Định hình quan điểm của người đọc trong xã hội
  • Restore our faith in humanity: Khôi phục niềm tin
  • Inspires moral courses of action: Truyền cảm hứng cho những hành động tốt • Uphold ethical social values: Phát huy các giá trị đạo đức xã hội
  • mainstream media channels (n): Các kênh truyền thông chính thống
  • A higher frequency of news stories: Tần suất phát tróng n tức cao hơn
  • To hesitate to do something: Ngại ngùng, lưỡng lự làm cái gì đó
  • In fear of suffering from a terrorist attack: Sợ phải chịu từ những cuộc tấn công khủng bố 
  • Tabloids (n): Báo lá cải
  • the scandals of celebrities (n): Scandals của người nổi ếng
  • made many great contributions to society: Đóng góp nhiều cho xã hội
  • bring people together: Mang mọi người đến gần nhau 
  1. The prolifera on of online news sources: sự bùng nổ của nguồn thông tin mạng 2. A digital world: thế giới điện tử
  2. Senior citizens: người già
  3. A more reliable source of information: một nguồn thông n đáng n cậy hơn
  4. Professional journalists: nhà báo chuyên nghiệp
  5. To be thoroughly checked, edited and censored prior to their publica on: được kiểm tra, chỉnh sửa và kiểm duỵêt kỹ lưỡng trước khi xuất bản
  6. An increasingly dominant news source: nguồn đọc n tức càng ngày càng phát triển
  7. Portable devices: các loại thiết bị có thể cầm tay, mang đi được
  8. To access a huge storage of news in just a few clicks: truy cập vào lượng lớn thông tin với chỉ một vài cú clicks
  9. The constant advancement in technology: sự phát triển liên tục của công nghệ 
  10. To come into contact with: ếp cận với một thứ gì đó 2. Frequent exposure: ếp cận thường xuyên
  11. To weigh up pros and cons: cân nhắc lợi hại
  12. To exaggerate: phóng đại
  13. Reading for enjoyment: đọc sách vì niềm vui
  14. To stimulates people’s brains: thúc đẩy hoạt động của não bộ
  15. To use their imagination to visualise the characters and plot of the story: sử dụng trí tưởng tượng để hình dung các nhân vật và cốt truyện
  16. Imaginative thinking skills: kỹ năng sử dụng trí tưởng tượng / sáng tạo
  17. To expand their vocabulary and learn different grammatical structures: mở rộng vốn từ vựng và học nhiều cấu trúc từ vựng khác nhau
  18. At a fast pace: ở một nhịp độ nhanh
  19. A source of entertainment: một nguồn giải trí
  20. To enhance a person’s language skills: phát triển khả năng ngôn ngữ của ai đó
  • Commercialization: sự thương mai hoá.
  • Give somebody a false impression: cho ai đó một ấn tượng sai.
  • Do permanent damage: gây ra những tổn thương vĩnh viễn.
  • Heighten awareness: nâng cao nhận thức
  • Gathering public attention and support: nhận đợc sự chú ý và ủng hộ từ dư luận
  1. To hold the most vital position: Giữ vai trò thiết yếu.
  2. To access huge storage of news: Tiếp cận trữ lượng thông n lớn.
  3. To take over the posi on of printed newspaper: Chiếm lấy vị trí của báo in.
  4. To unfold the possibility to upload videos and voice records: Mở ra khả năng đăng tải video và băng ghi âm.
  5. The crucial source of information: Nguồn thông n quan trọng nhất.
  6. Prolonging procedures including editing and printing: những quy trình kéo dài bao gồm việc biên tập và in ấn.
  • Grab the headlines: là êu điểm của báo chí
  • Ubiquitous (a): có ở khắp nơi, tràn lan
  • Tedious teaching method (noun phrase): phương pháp giảng dạy nhàm chán • To be eager to do something: hào hứng, thích thú làm gì
  • Starring role: vai chính
  • Tailor (v): thay đổi, chỉnh sửa để phù hợp
  • Arouse someone’s interest: khơi gợi sự hứng thú • Motion image: hình ảnh động
  • Vivid sound e ect: hiệu ứng âm thanh sống động • Appealing (a): thu hút, hấp dẫn 

 

MODERN LIFESTYLES

  • The disappearance of small stores: Sự biến mất của những cửa hàng nhỏ
  • The boom in = the prolifera on of something: Sự bùng nổ của cái gì đó
  • To offer somebody something = to provide something to somebody: Cung cấp cho ai đó cái gì đó
  • The availability of something: Sự sẵn có của cái gì đó
  • Entertainment facilities: Cơ sở vật chất giải trí
  • Discounts and promotions: Giảm giá và khuyến mại
  • Family-run businesses: Doanh nghiệp cá nhân 
  • To minimize their expenditure: tối giản chi têu
  • To live by the norms and rules: sống với nhiều luật lệ
  • a life time experience: trải nghiệm khó quên
  • To harness their many skills: mài giũa kĩ năng
  • To shoulder a lot more duties and responsibilities: gánh vác nhiều trách nhiệm
  • To balance their budgets: cân bằng chi tiêu 

ANIMAL AND NATURE

  • To be wiped out: Bị xoá sổ
  • Environmental factors: Nhân tố về môi trường
  • Devastating the natural habitats of wildlife: Làm nguy hại đến môi trường sống tự nhiên của động vật hoang dã
  • Disturbing the food chain: làm ảnh hưởng đến chuỗi thức ăn.
  • The mass extinction: Sự tuyệt chủng hàng loạt
  • Animals’ products: Sản phẩm từ động vật
  • The rampant poaching of wild, endangered animals: Nạn săn trộm tràn lan của động vật hoang dã có nguy cơ tuyệt chủng.
  • Rectify the situation: Giải quyết vấn đề
  • The balance of the ecosystem: Sự cân bằng của hệ sinh thái
  • Aesthetic and socio-cultural values: Những giá trị thẩm mỹ và văn hoá xã hội
  • Rich bio-diversity: Sự giàu có về đa dạng sinh học
  • Revered and worshiped: Tôn kính và tôn thờ 
  1. Public health challenges: những thách thức về sức khỏe cộng đồng
  2. Excessive consumption of meat: sự tiêu thụ thịt quá đà
  3. Enjoy better health: tận hưởng sức khỏe tốt hơn
  4. Alternative meat products: các sản phẩm thay thế thịt
  5. Contain high levels of protein: chứa hàm lượng Protein cao
  6. Receive little endorsement: nhận được rất ít sự ủng hộ
  7. Plant-based medicines: các loại thuốc làm từ thực vật
  8. Fulfill our needs: đáp ứng nhu cầu của chúng ta
  9. Justify the suffering of animals: bào chữa cho sự chịu đựng của động vật
  10. To preserve endangered animals by keeping them safe from poachers: bảo vệ các loài động vật quý hiếm từ những kẻ săn bắt
  11. Habitat destruction: sự phá huỷ môi trường sống
  12. The spread of urbanisation: sự gia tăng đô thị hoá
  13. To raise awareness amongst the public: nâng cao nhận thức của cộng đồng
  14. To create and fund conservation programs: tạo ra và trợ cấp cho các chương trình cải tạo
  15. To be locked up in cages for their entire life: bị nhốt trong lồng.
  16. Plays an integral role in: Đóng một vài trò quan trọng trong
  17. Oppose the idea of using animals in medical investigation: Phản đối ý tưởng sử dụng động vật trong nghiên cứu y học
  18. Animals which are subjected to medical inves ga on: Những động vật mà được sử dụng trong nghiên cứu y học
  19. Be susceptible to: Dễ bị ảnh hưởng bởi
  20. Implement research on animals: Tiến hành nghiên cứu trên động vật
  21. Na onal budget will be expended on: Ngân sách quốc gia cần được giành cho việc 7. Biological similari es: Sự giống nhau về mặt sinh học
  22. The above men oned disadvantages: Những mặt bất lợi đã được nêu phía trên 

ENVIRONMENT

  • To take responsibility for something: Có trách nhiệm cho việc gì đó
  • To enact laws: Ban hành luật pháp
  • To be capable of doing something: Có năng lực, khả năng làm cái gì đó
  • Sustainable development goals: Mục tiêu phát triển bền vững
  • The active cooperation of residents: Sự hợp tác ch cực của người dân.
  • To raise somebody’s awareness of something: Nâng cao nhận thức của ai đó về cái gì đó
  • To impose heavy nes on something: Phạt nặng vào cái gì đó
  • To reduce greenhouse gas emissions: Giảm khí thải nhà kính
  • Waste management processes: Quy trình quản lý rác thải
  • biodegradable (adj): Có khả năng phân huỷ
  • To make a signicant contribution to something: Đóng một vai trò quan trọng vào việc gì đó. 
  1. The existence of human beings: sự tồn tại của loài người
  2. A severe lack of understanding: sự thiếu hiểu biết trầm trọng
  3. The role that nature plays in their lives: vai trò của thiên nhiên trong cuộc sống của họ 4. Nothing more than concrete jungles: không có gì hơn ngoài bê tông cốt thép
  4. Devoid of any: không có bất kì
  5. Staring at a smartphone or TV screen: nhìn chằm chằm vào điện thoại hay TV
  6. Disconnect them from the natural world: ngăn cách họ khỏi thiên nhiên
  7. Incorporate larger green spaces: tập hợp những không gian xanh lớn hơn
  8. Be lined with trees: được viền với cây
  9. Large communal spaces: không gian chung rộng hơn
  10. A compulsory part of every child’s education: phần bắt buộc trong giáo dục của mỗi trẻ em
  11. Live in harmony with it: sống hài hòa với nó
  12. Being close to nature: gần gũi với môi trường
  13. A deep understanding and appreciation: sự hiểu biết và trân trọng sâu sắc
  14. The human race: loài người
  15. Catastrophic consequences: thảm họa tồi tệ 
  16. The responsibility falls upon something/someone: trách nhiệm đổ lên đầu ai hoặc cái gì đó
  17. To impose new laws against something: ban hành luật chống lại việc gì đó
  18. The overuse of plas c products: việc sử dụng quá nhiều sản phẩm nhựa
  19. Long-term imprisonment: việc bỏ tù dài hạn
  20. Shi towards something: chuyển hướng sang việc gì đó
  21. To dive into water to pick up trash: lặn xuống nước để nhặt rác 
  22. Biodegradable, recyclable, or environmentally friendly materials: các nguyên liệu tự hủy sinh học, tái chế được hoặc thân thiện với môi trường.
  23. Boycotting certain products: tẩy chay một số sản phẩm nhất định
  24. Adhere to: tuân theo một cách nghiêm ngặt
  25. Environmental destruction: sự phá hủy về môi trường 
  • Chemical by-products: sản phẩm hóa học phụ (trong quá trình sản xuất) • Manufacturing process / produc on lines: quy trình sản suất
  • Marine and terrestrial animals: động vật trên cạn và dưới nước
  • Single-use product: sản phẩm dùng một lần
  • Non-biodegradable: không phân hủy được
  • Short lifespan: vòng đời ngắn
  • Landfill: bãi rác
  • Eco-friendlier materials: vật liệu thân thiện với môi trường • Tax breaks: khoản miễn thuế
  1. Put a heavy financial burden on someone: đặt gánh nặng tài chính lên ai đó
  2. Harness: khai thác
  3. Shift towards doing something: chuyển qua việc làm gì đó
  4. Petroleum-powered vehicles and factories: phương ện và nhà máy chạy bằng ga hoặc xăng
  5. 5. Finite resources: nguồn tài nguyên hữu hạn 

ENTERTAINMENT

  1. A source of entertainment = a form of entertainment: một loại hình giải trí, thư giãn 2. A part of the entertainment industry: một phần của nền công nghiệp giải trí
  2. A multibillion-dollar industry: nền công nghiệp hàng tỉ đô
  3. To generate a lot of money: tạo ra rất nhiều tiền
  4. Morals and values are shaped by what they watch: giá trị đạo đức được hình thành bởi những gì họ xem
  5. To have a strong sense of patriotism: có một tinh thần yêu nước mãnh liệt
  6. To compete with something or somebody: cạnh tranh với cái gì đó, ai đó
  7. To be threatened with something: bị đe dọa bởi cái gì đó
  8. 3. A rise in something: sự tăng lên ở cái gì đó
  9. Increasing bankruptcies among small town-center shops: sự phá sản nhiều của những cửa hàng nhỏ
  10. To cause a significant loss for the economy of any city: gây ra tổn thất lớn cho nền kinh tế của bất cứ thành phố nào
  11. Traffic congestion: tắc đường
  12. To adversely affect human health: ảnh hưởng êu cực tới sức khoẻ con người
  13. To be faced with overpopulation and consequently ever-growing pressure on housing supply systems: đối mặt với quá tải dân số và hậu quả là áp lực đè nặng về vấn đề cung cấp chỗ ở 
  • Relaxation tools /stress relievers: công cụ giải trí/ xả stress
  • Face-to-face interaction: tương tác trực tiếp
  • A society of people leading sedentary lifestyles: một xã hội của những người với lối sống thụ động
  • To make people vulnerable to: làm ai đó trở nên dễ bị ảnh hưởng bởi điều gì đó không tốt
  • Deterioration of health: sự xuống cấp tình hình sức khoẻ 

MES chúc các bạn ôn luyện IELTS đạt được kết quả cao.

=============================
? MES – Đối tác chính thức của British Council & IDP – Địa điểm đào tạo và đăng kí thi IELTS tại Hải Phòng
⛪ CS1: Tầng 8 Tòa nhà LP, 98-100 Tô Hiệu, Lê Chân, HP (? Hotline: 0931.59.69.90)
⛪ CS2: 47/258 Đà Nẵng, Ngô Quyền, HP (? Hotline: 0931.56.58.58)