Để nâng band điểm IELTS, chắc chắn bạn sẽ không thể bỏ qua việc sử dụng collocations. Đây là cách làm hiệu quả trong cả 4 bài thi IELTS. Tuy nhiên, không phải collocations nào cũng có tác dụng. Vậy thi IELTS nên sử dụng các collocations nào? Hãy để MES gợi ý một vài Collocations theo chủ đề hữu ích giúp bạn ăn điểm IELTS nhé.
SPORT & SKILLS
- develop interpersonal skills: phát triển kĩ năng giao tiếp và làm việc với người khác
- team work and communicaon skills: Kĩ năng làm việc nhóm và giao tiếp
- day-to-day social interactions: Tương tác xã hội hàng ngày.
- benefit people in their workplace: Có lợi cho công việc
- develop a sense of unity, friendship, and sportsmanship between teammates:
Phát triển tinh thần đoàn kết, bạn bè và thể thao giữa những người chơi.
- add value to people’s lives: Thêm giá trị vào cuộc sống
- feel a part of something: Cảm thấy như một phần của cái gì đó
- enhance their personal skills: Phát triển kĩ năng cá nhân
- manage emotions, cope with stress: Quản lý cảm xúc, giải toả căng thẳng.
- build confidence and self-esteem: Nâng cao sự tự tin và lòng tự trọng
- develop a strong mindset: Phát triển tư duy tốt hơn.
- overcome any setbacks they may face: Vượt qua bất cứ trở ngại nào gặp phải
- to challenge themselves by setting goals and achieving personal bests: Thử thách bản thân bằng việc đặt ra mục tiêu và đạt được những gì tốt nhất
- mental and physical health: Sức khoẻ thể chất và tinh thần.
- Lucrative (adj): giàu có
- Sponsorships (n): Tài trợ.
- To have greater motivation to do something: Có động lực cao hơn làm gì đó
- To enhance their performance in competion: Cải thiện kết quả ở các cuộc thi. • To pour money into something: Rót ền vào việc gì đó
- To provide somebody with something: Cung cấp cho ai đó cái gì đó.
- Predecessors (n): Người đi trước, ền nhiệm
- To have a greater passion for something: Có niềm đam mê lớn hơn cho việc gì. • a healthy lifestyle (n): Lối sống tốt cho sức khoẻ
- Financial incentives (n): Phần thưởng tài chính.
- the sense of well-being and relaxation: Tinh thần vui vẻ và thư giãn
- to get fit = stay in shape: Giữ gìn sức khoẻ, vóc dáng
- a way to relax = a form of leisure: Một hình thức giải trí
- take their mind off the stresses of daily life: Giải toả áp lực trong cuộc sống hàng ngày
. • serve a number of usual functions within society: Đóng góp một vài vai trò trong xã hội. •
be less prone to something: Ít khả năng chịu đựng cái gì đó.
- mental and physical sicknesses: Bệnh về thể chất và nh thần
- reduces the burdens on healthcare systems: Giảm những gánh nặng cho hệ thống chăm sóc sức khoẻ • creates a sense of unity: Mang lại nh thần đoàn kết
- life skills and lessons: Kĩ năng và bài học cuộc sống.
TRANSPORTATION
- To encourage people to cycle: Khuyến khích mọi người đạp xe
- Environmentally conscious (adj): Ý thức môi trường
- To promote the use of bicycles: Thúc đẩy việc sử dụng xe đạp • Cycling lanes (n): Làn đường rảnh riêng cho xe đạp
- To levy higher taxes on something: Đánh thuế cao vào cái gì đó
- To raise social awareness of environmental protection: Nâng cao nhận thức cộng đồng về sự bảo vệ môi trường
- To increase the likelihood of people turning to cycling: Tăng khả năng mọi người đạp xe trở lại
- Further investment in other priorities: Đầu tư vào những sự ưu tiên khác
- Lead to an increase in their work productivity: Tăng hiệu quả lao động
- To be packed in cramped and hot buses: Bị chật cứng trong những chiếc xe bus nóng và chật chội •
To rush to do something: Vội vàng, vội vã làm gì đó
- Exhaust fumes (n): Khí thải
- To exert a detrimental effect on something: Mang lại ảnh hướng xấu cho cái gì đó
- To be susceptible to something: Dễ bị ảnh hưởng, tổn thương bởi cái gì đó
- respiratory diseases (n): Bệnh liên quan đến hô hấp
- To catch up on some un nished work: Hoàn thành nốt những công việc chưa xong. 2. To plan their work schedule: Lên kế hoạch cho công việc.
- Be stuck in traffc jams during rush hours: Mắc kẹt do tắc đường vào giờ cao điểm. 4. Breathing in toxic fumes: Hít phải những khí thải độc hại.
- To lead to a number of serious health issues: Dẫn đến nhiều vấn đề nghiêm trọng về sức khoẻ.
- To leaves less me for other more important ac vi es: Dẫn đến ít thời gian cho các hoạt động khác quan trọng hơn.
- Spending me with loved ones: Dành thời gian với những người yêu thương.
- Pursuing one’s hobbies: Theo đuổi sở thích của một ai đó.
- To keep their eyes glued to their smartphone: Dán mắt vào màn hình điện thoại. 10. An waste of me: Một cách đốt thời gian không tốt cho sức khoẻ.
MUSEUM
- To have significant knowledge of their own culture and history: có hiểu biết sâu rộng về văn hóa lịch sử địa phương
- To upgrade: nâng cấp
- Rotating artefacts and displays: xoay vòng những đồ tạo tác và vật phẩm trưng bày 4. To arouse more interest from locals: khơi dậy sự quan tâm nhiều hơn từ người dân địa phương
- Exhibitions: triển lãm
- 6. To encourage and fund annual trips: khuyến khích và tài trợ các chuyến tham quan hàng năm.
LIVING IN THE CITY
- To encourage somebody to do something: Khuyến khích ai đó làm gì đó.
- High volumes of traffic: Mật độ phương tiện lớn.
- The degrada on of air quality: Giảm chất lượng không khí
- Be a significant contributor to something: Là nguyên nhân chính cho việc gì đó • Respiratory disease: Bệnh liên quan đến hô hấp
- Be bombarded with something : Bị tiếp xúc quá nhiều với cái gì đó
- Social anarchy: Tình trạng hỗn loạn xã hội
- To have a direct impact on something: Có ảnh hưởng trực tiếp tới cái gì
FOOD
- A growing trend in food culture: xu hướng đang thịnh hành về văn hóa ẩm thực
- A vast array of: một chuỗi rất đa dạng
- A highly nutritious diet: chế độ ăn giàu dinh dưỡng
- To promote health and prevent disease: nâng cao sức khỏe & ngăn chặn bệnh tật
- Losing their own access to their food sources: không thể tiếp cận được với những nguồn thực phẩm của họ
- Contributes to climate change: góp phần gây ra biến đổi khí hậu
- 7. Carbon emissions produced by transportation: khí thải carbon từ vận chuyển hàng hóa
- 8. Treated with chemicals and preservatives: được xử lý bằng hóa chất và chất bảo quản
- Locally grown food: thức ăn được trồng ở địa phương
- To reduce the negative effects of carbon emissions: cắt giảm những hệ quả tiêu cực của việc thải khí CO2
- To enhance their standards of living: nâng cao êu chuẩn cuộc sống
- Non-locally grown foods: thức ăn được trồng ở nơi khác
- To experience specialties and healthy products: trải nghiệm đặc sản và thức ăn tốt cho sức khỏe
- Price manipulation: thao túng giá cả
- Local merchants: thương nhân địa phương
- The demand for domestically produced food: nhu cầu cho thực phẩm được sản xuất trong nước
- A reduction in unemployment rates: sự giảm của tỷ lệ thất nghiệp
- Safe, hygienic food standards: tiêu chuẩn thức ăn an toàn và sạch
- Puttng barriers on importing food: đặt rào cản cho việc nhập khẩu thức ăn
- Countries can play their part in: các nước đóng vai trò quan trọng trong việc
Library and Computer Technology
- To store a huge amount of informa tion: Chứa một lượng thông tin lớn
- Feasible = plausible (adj): Khả thi, có thể thực hiện được.
- To be a ributable to something: Được gâu ra bởi cái gì đó
- Are usually poorly conserved or refurbished: Bảo tồn và tân trang kém.
- A budget for opera on: Ngân sách duy trì.
- To be familiar with something: Quen thuộc với cái gì đó
- war relics (n): Kỉ vật chiến tranh
- Local inhabitants (n): Người dân địa phương
- To struggle to make ends meet : Khó khăn để kiếm sống qua ngày.
- Allocate nancial resources for maintaining and refreshing the exhibits: Phân bổ nguồn lực tài chính cho việc duy trì và tân trang những hiện vật.
- Pay something/somebody a visit: Đến thăm ai đó.
- A hectic schedule: Lịch trình bận rộn
- Means of accessing information: Phương pháp tiếp cận thông tin
- Senior citizens: Người lớn tuổi
- The availability of something: Sự có sẵn của cái gì đó
- Technophobes: Người không giỏi về công nghệ
- Reliable source of information: Nguồn thông tin đáng tin cậy
- An abundance of inaccurate and unreliable information on the Internet: Lượng lớn thông tin không chính xác và không đáng tin trên mạng Internet
- The availability of technology: Sự có sẵn của công nghệ
- To have access to something: Tiếp cận với cái gì đó (thường là tích cực)
- The latest and most advanced technology: Công nghệ tân tiến và hiện đại nhất
- Enhance the productivity of something: Nâng cao hiệu quả của cái gì đó.
- To boost something: Cải thiện, phát triển cái gì đó.
- A ordable (adj): Có thể mua được.
- The acquisition and application of something: Sự tích luỹ học hỏi và áp dụng của cái gì đó.
- face-to-face interac on: Tương tác thực tế
- almost anything delivered to our homes: Hầu hết tất cả mọi thứ đều được vận chuyển về nhà
- widely available for online purchase: Có sẵn trên mạng
- maintain e ec ve communica on: Duy trì sự giao tiếp hiệu quả
- ensure their businesses operate smoothly: Bảo đảm công ty vận hành mượt mà hơn
- Stay in touch with somebody: Giữ liên lạc với ai đó
- enhances our shopping experiences, makes our workplaces more streamlined and effcient: Nâng cao trải nghiệm mua sắm, làm cho nơi làm việc có tổ chức và hiệu quả hơn
- facilitates our communication: Giúp việc giao tiếp dễ dàng hơn
- too engrossed in media hype: Quá mải mê với những lời quảng cáo
- with their eyes glued to their phones: Dính mắt vào điện thoại
- undervaluing real life relationships: Đánh giá thấp các mối quan hệ ngoài đời
- inflicting severe damage on our relationships: Gây ra ảnh hưởng xấu tới các mối quan hệ
- flourish on the basis of true communication: Phát triển dựa trên việc giao tiếp thực tế
- Accessible (adj): Dễ dàng tiếp cận.
- To minimize the risks and costs of using transport on a daily basis to commute: Làm giảm rủi ro và chi phí sử dụng phương ện di chuyển.
- To crunch numbers (v): Tính toán
- A better state of mind: Tinh thần làm việc tốt hơn.
- The construction and maintenance of buildings and facilities: Sự xây dựng và duy trì những toà nhà và cơ sở vật chất
- To build up the reputation of something: Nâng cao hình ảnh/danh tiếng của…
Business
- Have a detrimental impact: có ảnh hưởng xấu
- Manipulate (v): lôi kéo
- Marke ng strategy: chiến lược tiếp thị
- The concept of advertising: khái niệm quảng cáo
- A prosperous economy: một nền kinh tế thịnh vượng
- Provide temporary financial support: cung cấp hỗ trợ tài chính tạm thời
- To gain enormous popularity in: Đạt được sự yêu thích
- The technical limitations: Sự hạn chế về mặt kĩ thuật
- To make use of something: Sử dụng cái gì đó
- Slow internet connect on and platform malfunction: Đường truyền Internet chậm và trục trặc mạng
- The lack of face-to-face interaction: Sự thiếu tương tác thực tế
- To be the key to something: Là chìa khoá cho cái gì
- To be distracted by something: Bị sao nhãng bởi cái gì đó
- To facilitate something: Làm cho cái gì đó khả thi hơn, dễ dàng hơn
- The (only) solution to: Giải pháp (duy nhất) cho vấn đề gì
- Take a heavy toll on: Gây ra tổn thất lớn cho cái gì
- The ever increasing demand: Nhu cầu tăng cao hơn bao giờ hết
- The major culprit behind sth: Thủ phạm chính đằng sau vấn đề gì
- The loss of natural habitat: Sự mất đi môi trường sống
- Pushing sth to the verge of extinction: Đẩy cái gì đó tới bờ vực tuyệt chủng • Unsustainable exploitation: Sự khai thác không bền vững
- Poses serious threat to: Tạo ra mối nguy hại nghiêm trọng đối với
- A rational approach: Cách ếp cận sáng suốt
- Underprivileged backgrounds: Những hoàn cảnh khó khăn
- Cover basic living expenses: Trang trải cho những chi phí thiết yếu
- Has a crucial role to play: Đóng vai trò quan trọng
- The fight against hunger: Cuộc chiến chông lại nạn đói
- The labour-intensive process: Quá trình đòi hỏi nhiều nhân lực
- Put an end to: Chấm dứt vấn đề gì
- Newly-hired staff : nhân viên mới được nhận làm việc
- Be attributable to: được quy cho (nguyên nhân)
- Work in small separate spaces or cubicles: làm việc trong những không gian nhỏ hoặc những phòng được ngăn cách
- Is assigned particular tasks: được giao những công việc nhất định
- Place more emphasis on: chú trọng vào thứ gì đó hơn
- Entering the workforce: gia nhập lực lượng lao động
- Extensive expertise: chuyên môn sâu rộng
- Colleague interaction: sự tương tác giữa đồng nghiệp
- Projects could be more teamwork-orientated: những dự án có thể được định hướng làm việc theo nhóm
- Count towards: được tính vào
Science Research
- Play the leading role in something (phr): Đóng một vai trò dẫn đầu trong việc gì đó
- To be the key to something (phr): Là nguyên nhân chính cho cái gì đó
- To develop vaccines against potential epidemics (phr): Phát triển vác xin cho các bệnh dịch
- To deal with something (phr): Giải quyết vấn đề gì đó
- To minimize the risk of something (phr): Giảm thiểu rủi ro cho cái gì đó
- To begin the era of something (phr): Bắt đầu kỉ nguyên của cái gì đó
- To facilitate modern forms of interaction: Làm phát triển những loại hình tương tác hiện đại
- To conduct/carry out scienc investigations: Tiến hành sự điều tra về khoa học
TRAFFIC
- Harsh = stringent = strict punishments: Hình phạt nghiêm khắc
- To deter somebody from doing something: Ngăn chặn ai đó làm việc gì đó
- Road offenses = traffic-related crimes: Vi phạm luật giao thông
- To act as a deterrent to would-be lawbreakers: Như một sự răn đe cho những người có ý định phạm luật •
To be fined with a certain amount of money: Bị phạt 1 khoản tiền nào đó
- Road casualties: Tai nạn giao thông chết người
- Loosely enforced regulations: Các điều luật được ban hành lỏng lẻo
- To heighten people’s awareness of something: Nâng cao nhận thức của con người về vấn đề gì đó
- Aforementioned ideas: những ý kiến được nhắc đến trước
FAMILY
- To have heavier workloads and more hectic schedules: Có khối lượng công việc và lịch làm việc bận rộn hơn
- The fast food culture of modern life: Văn hoá đồ ăn nhanh trong xã hội hiện đại
- Change people’s eating habits: Thay đổi thói quen ăn uống
- To lead to a weaker family bond: Làm yếu đi sự tương tác giữa các thành viên trong gia đình
- Paying more attention to their well-being: Dành sự chú ý hơn cho sức khoẻ • To lead healthier lifestyles: Dẫn đến lối sống có lợi hơn cho sức khoẻ
- To bridge the genera on gap: Làm cầu nối cho sự khác biệt thế hệ
- To promote be er communication: Thúc đẩy sự giao tiếp tốt hơn
- To be immersed in something: Bị đắm mình vào cái gì đó
- Recreational (adj): Thuộc về giải trí
- Career-oriented (adj): Định hướng nghề nghiệp
- a nuclear family structure: Cấu trúc gia đình hạt nhân (2 thế hệ bố và mẹ) • genera ons of a family: Gia đình nhiều thế hệ
- live under the one roof: Sống trong cùng một mái nhà.
- to provide for somebody/something: Hỗ trợ cho ai đó/ cái gì đó.
- family and household du es = domes c du es: Trách nhiệm gia đình và nội trợ • to pursue their career: Theo đuổi sự nghiệp
- the breadwinner: Người trụ cột gia đình
- a housewife = houseowner Người nội trợ
To undertake parenting courses: tham gia khoá học nuôi dạy trẻ
- To equip parents with necessary skills and knowledge: trang bị cho bố mẹ kỹ năng và kiến thức cần thiết
- 3. Proper instruction: sự hướng dẫn đúng đắn
- New born infant: trẻ sơ sinh
- Adolescence: giai đoạn thanh thiếu niên
- An innate skill: một kĩ năng bẩm sinh
- Their own upbringing: quá trình nuôi dưỡng
- 2. The freedom to do as they please: tự do làm theo ý bản thân mong muốn
- Constant judgement or criticism: sự đánh giá hoặc phê bình liên tục
- Hectic, fast-paced lifestyle: lối sống hối hả, bận rộn
- Slower-paced, healthier life: lối sống chậm rãi, lành mạnh
- During their retirement: trong suốt thời gian nghỉ hưu
- Physical and mental health problems: những vấn đề sức khỏe thể chất và nh thần
- Lack the care and a en on they need: thiếu sự chăm sóc và quan tâm cần thiết
- 9. Interaction and influence from grandparents: sự tương tác và ảnh hưởng từ ông bà
- Important life lessons: những bài học cuộc sống quan trọng
- Valuable life experience: kinh nghiệm sống quý giá
- Important traditions and customs: những phong tục và truyền thống quan trọng
- 13. Poor family bonds: tình cảm gia đình thiếu thân thiết, gắn bó
PEOPLE
- A futile exercise: một việc làm vô ích
- Both perspectives are of equal importance: cả hai quan điểm đều có tầm quan trọng như nhau
- Simultaneously: xảy ra đồng thời
- Have goals and dreams to strive towards: có mục êu và mơ ước để phấn đấu
- A sense of purpose and direction: ý thức về mục đích và định hướng
- To achieve and fulfill these goals: để đạt được và hoàn thành các mục êu
- One of the key elements: một trong những yếu tố then chốt
- 8. The future is uncertain: tương lai bất định, luôn thay đổi
- A backup plan: kế hoạch dự phòng
- Too many factors that influence our future: quá nhiều nhân tố ảnh hưởng đến tương lai của chúng ta
- Out of our control: ngoài tầm kiểm soát
- To react and respond appropriately: để phản ứng lại một cách phù hợp
- Our current situation and needs: những nhu cầu và nh hình hiện tại của chúng ta 14. To live your life to the fullest: sống hết mình
- Each passing moment: mỗi giây phút trôi qua
- To maintain a balance: để duy trì cân bằng
- 17. To adapt to the current changing situations and circumstances: để thích nghi với các nh huống, hoàn cảnh đang thay đổi ở hiện tại
- Immerse in a complex storyline: hòa mình vào một cốt truyện phức tạp
- Trigger the imagination and curiosity: khơi dậy trí tưởng tượng và sự tò mò
- Physically demanding: đòi hỏi nhiều về sức khỏe thể chất
- Calorie expenditure: việc tiêu thụ ca-lo
- Establish connections with others: thiết lập quan hệ với người khác
WORK
- The recruitment process: Quy trình tuyển dụng
- A tool to measure the level of knowledge: Công cụ để đánh giá trình độ kiến thức
- To be capable of doing something: Có năng lực làm điều gì đó
- To gain suficient in-depth knowledge in something: Đạt được kiến thức chuyên sâu về cái gì đó
- To motivate somebody to do something: Tạo động lực cho ai làm điều gì đó
- To pursue tertiary education: Học đại học
- For the sake of something: Cho mục đích đạt được điều gì đó
- Career prospects: Cơ hội việc làm
- To achieve the Ideal work life balance: Đạt được cân bằng công việc cuộc sống lý tưởng •
unhealthy work life balance = work-life imbalance : Mất cân bằng công việc, cuộc sống
- have a negative effect on something: Có ảnh hưởng tiêu cực tới
- give rise to something : Gây ra điều gì đó
- The materialistic society : Xã hội vật chất hoá
- a flexible schedule (n): Lịch làm việc linh hoạt
- sacrifice their daily physical activies and recretional activities to work (n): Hy sinh cái gì cho cái gì đó
- To change and evolve to meet the demands of modern society: thay đổi và phát triển để đáp ứng yêu cầu của xã hội hiện đại
- To adapt to something: thích nghi với cái gì đó
- The developments in hi-tech machines and artificial intelligence: những sự phát triển của máy móc công nghệ cao và trí thông minh nhân tạo
- Be replaced by automated processes: bị thay thế bởi những quy trình tự động
- The ever-increasing desire to cut expenses and increase profits: nhu cầu tăng lên về việc cắt giảm chi êu và tối đa lợi nhuận
- Outsourced: thực hiện bởi một bên khác
- Autonomous vehicles: phương tiện tự động
- To incorporate technology into their process: kết hợp công nghệ vào trong quy trình 9. To keep up to date with something: cập nhật với cái gì đó (xu hướng, công nghệ…)
CRIME
- To serve as one of the embodiments of justice and fairness in society: phục vụ như một trong những hiện thân của công lý trong xã hội
- Unlawful act: hành vi phạm pháp
- Be it a misdemeanour or a felony: dù là tội nhẹ hay nặng
- 4. To fall into chaos: rơi vào hỗn loạn
- Innocent people: người vô tội
- The consequences of violating the law: hậu quả của việc phạm pháp
- To enhance a person’s awareness and employability: nâng cao nhận thức và khả năng có việc làm
- Elements that induce a person to become a criminal: những yếu tố có thể biến một người thành tội phạm
- Heinous crimes: tội ác kinh hoàng
- Well-educated people: những người được giáo dục tốt
- Infamous sexual assault: vụ xâm hại nh dục khét ếng
- 12. Morally bad by nature: bản chất đạo đức không tốt
- Psychologically unstable: tâm lý không ổn định
- To show a propensity for crime: có khuynh hướng phạm tội
- The ultimate answer to: phương án tối ưu cho điều gì
- commits an unlawful act mang nghĩa: thực hiện một hành vi phạm pháp.
- To gain social endorsement: nhận được sự ủng hộ của xã hội • Law breaker (n): người phạm luật, tội phạm
- Felony (n): tội nghiêm trọng
- Justice and fairness: công lý và công bằng
- A deterrent against something: cái ngăn chặn điều gì • Be condemned to: bị kết tội/kết án
- In a cell: trong tù
- A civilized society: một xã hội văn minh • Voca onal training: khóa học nghề
- To dispel (v): xua đuổi, xua tan
- Justitifiable (a): hợp lí, chính đáng
BUILDING
- Safety requirements: Những yêu cầu về an toàn
- Enhance a sense of community: Cải thiện tính cộng đồng
- Reflects the wealth and social status of its owner: Thể hiện sự giàu có và địa vị xã hội của người sở hữu
- The target of gossip or burglary: Mục tiêu của sự đàm tiếu và trộm cắp
- Share a common design: Chia sẻ những thiết kế chung
- To supervise the process of construction: Kiểm soát quy trình xây dựng
- Aesthetic design: Thiết kế có tính thẩm mỹ
- Exterior Appearance: Hình dáng bên ngoài
- A magnificent looking structure: Công trình cuốn hút
- High-class: Địa vị cao
- enhance the operation of the staff and the enterprise: Cải thiện hiệu quả của nhân viên và toàn bộ công ty
EDUCATION
- Locally written works = national literary works: Tác phẩm văn học trong nước
- Mother tongue: Tiếng mẹ đẻ
- Linguistic knowledge: Kiến thức về ngôn ngữ
- To pass down from genera on to generation: Duy trì từ thế hệ này qua thế hệ khác
- To develop a sense of na onal identity and patriotism: Phát triển tinh thần và niềm tự hào dân tộc
- To have access to something: Tiếp cận với cái gì đó
- To be equipped with something: Được trang bị với cái gì đó
- The acquisition of knowledge: Sự tích luỹ kiến thức
- Life-changing (adj): Thay đổi cuộc sống
- To have access to tertiary education = To attend university: Học đại học
- Superior academic skills: Kĩ năng học tập xuât sắc
- To handle the immense workload and pressure: Giải quyết công việc và áp lực cao.
- High-quality undergraduates (n): Sinh viên tốt nghiệp chất lượng cao.
- Prestigious = well-known (adj): Nổi tiếng
- Academically-gifted individuals: Học sinh có năng khiếu học tập
- To reflect their poten al to succeed at university: Phản ánh ềm năng thành công tại đại học. Formal quali ca ons (n): Bằng cấp đại học
- To maintain a diverse community: Duy trì sự đa dạng cộng đồng
- To allocate money for something: Phân bố ền bạc cho cái gì đó
- To improve adult literacy rates: Cải thiện tỉ lệ biết chữ người lớn tuổi • Adolescents (n): Trẻ tuổi vị thành niên
- Blue-collar jobs (n): Công việc tay chân, công nhân
- Automatic processes (n): Quy trình tự động
- Redundant (n): Thừa về số lượng, chất lượng
- play a significant role in a child’s upbringing: Đóng vai trò quan trọng trong sự nuôi nấng trẻ nhỏ • in the company of somebody: Cùng với ai đó
- attempt to do something: Nỗ lực cố gắng làm gì
- parental influence: Sự ảnh hưởng của phụ huynh
- the socioeconomic circumstances: Hoàn cảnh kinh tế xã hội
- endow a child with greater intelligence and social skills: Trang bị cho đứa trẻ với sự thông minh và kĩ năng xã hội tốt hơn.
- lay a basis for a student’s cognirive development: Đặt nền móng cho sự nhân thức của học sinh
- flawed (adj): Có lỗi.
- Equip somebody with something: Trang bị cho ai đó cái gì đó
- enter the workforce: Gia nhập thị trường lao động
- find blue-collar employment: Tìm kiếm công việc tay chân
- non-academic careers: Những sự nghiệp không yêu cầu bằng cấp •
deemed eligible: Được coi là đủ điều kiện
- To be a major contributor to: Là một nhân tố chính cho.
- The financial burden on their families: Gánh nặng tài chính cho gia đình
- To struggle to do something (v): Khó khan trong việc làm gì đó.
- Receive the medical coverage like the local people: Nhận được sự điều trị y tế như giống như người bản địa
- Encounter a serious health problem: Gặp phải những vấn đề vế sức khoẻ nghiêm trọng.
- To engage in = to participate in something (v): Tham gia vào việc gì đó
- Access to more modern and effective facilities and methods of learning: Tiếp cận tới những trang thiết bị và phương pháp học tập hiện đại và hiệu quả.
- Financial aid (n): Trợ giúp về tài chính.
- collaborative (adj): có tính hợp tác
- To facilitate their learning process: Dễ dàng quá trình học tập.
- To have a more thorough insight into the issue: Có sự hiểu biết sâu hơn về vấn đề •
To concentrate on something: Tập trung vào cái gì đó
- To disturb somebody: Làm phiền ai đó
- To stick to the group’s studying schedule: Phụ thuộc vào lịch học nhóm
- a gap year: Một năm nghỉ để đi du lịch hoặc đi học trước khi bước vào đại học •
- career path: Con đường sự nghiệp
- To be highly motivated: Có động lực cao
- to lose sight of something: Mất đi định hướng về cái gì đó
- serve as a waste of me and money: Tốn thời gian và ền bạc
- live very sheltered lives: Sống một cuộc sống được bao bọc.
- real-life experience: Kinh nghiệm thực tế.
- broaden their horizons: Mở mang tầm nhìn.
To implement those decisions: thực thi những quyết định đó
- To misinterpret a decision: hiểu nhầm một quyết định nào đó
- Effective communication and implementation of decisions: sự giao tiếp và thực thi quyết định một cách hiệu quả
- The reliability and availability of good workers: sự đáng n cậy và có sẵn của người lao động chất lượng tốt
- A skilled and reliable work force: nguồn lao động đáng tin cậy và lành nghề
- An early commencement of study: việc học sớm
- Head start: khởi đầu trước
- Formal schooling: việc học chính thức
- Vital so skills including teamwork and communication on skills: kĩ năng mềm quan trọng bao gồm kĩ năng làm việc nhóm và giao ếp
- Well-advised: khôn ngoan
- Examination results: kết quả từ các kỳ thi
- To have an advantage in: có lợi thế trong việc nào đó
- Academic performance: năng lực học thuật (lực học)
- Academic subjects equip students with fundamental knowledge: các môn học thuật trang bị cho học sinh những kiến thức cơ bản và quan trọng
- To prepare healthy and affordable meals: chuẩn bị các bữa ăn rẻ và tốt cho sức khỏe 6. A ending skill building classes: tham gia các lớp kỹ năng HISTORY
- conveying historical values: truyền tải giá trị lịch sử
- to be of great worth: có giá trị lớn
- indigenous history and culture: lịch sử và văn hoá bản xứ
- serve educational purposes: phục vụ mục đích giáo dục
- instill patriotism: truyền tải, thấm nhuần nh yêu nước
- promote a sense of national pride: củng cố lòng tự hào dân tộc
- in grave danger: gặp nguy hiểm
ART AND CUTURE
- To invest in something: Đầu tư vào cái gì đó
- The deterioration of transport infrastructure: Sự giảm chất lượng của cơ sở hạ tầng giao thông
To face many environmental problems: Đối mặt với nhiều vấn đề về môi trường
- To play an important role in something: Đóng một vai trò quan trọng cho việc gì đó
- To strengthen the sense of family and community: Làm mạnh tinh thần gia đình và cộng đồng •
To preserve cultural diversity: Bảo tồn sự đa dạng văn hoá
- Continual scientific and technological advancement: Sự phát triển liên tục về khoa học và công nghệ
- To gain a lot of respect from somebody: Đạt được nhiều sự tôn trọng từ ai đó
- To deliver messages about the apprecia on of something: Truyền tải thông điệp về sự trân trọng cái gì đó
- To cherish the beauty of culture: Yêu vẻ đẹp của văn hoá
- The fuel for our spiritual lives: Nguồn năng lượng cho cuộc sống tâm hồn
- The gravity of culture in daily life: Sự cuốn hút của văn hoá trong đời sống hàng ngày
TOURISM
- To have a high demand for something: Có nhu cầu cao cho cái gì đó that puts local (native) people to great inconvenience
- To enhance living standards of the local people: Cải thiện đời sống vật chất của người dân địa phương
- Ethnic people: Người dân tộc thiểu số
- To be isolated from the outside world: Bị cách ly với thế giới bên ngoài
- To broaden knowledge about a more civilized society: Mở mang kiến thức về xã hội văn minh
- Indigenous (adj): Thuộc về bản xứ
- To sacrifice something to do something: Hy sinh cái này để làm cái kia
- The environmental deterioration: Sự ô nhiễm môi trường
- Generating enormous financial wealth: Tạo ra sự giàu có về mặt tài chính
- The primary source of income: Nguồn thu nhập chính
- Facilitates understanding: Nâng cao sự hiểu biết
- People of different cultural background: Con người đến từ những nền văn hoá khác nhau
- Cause tremendous public outrage and prejudice against something: Gây ra sự phẫn nộ và định kiến từ cộng động trước điều gì đó
- To increase tension between the countries involved: Tăng sự căng thẳng giữa những quốc gia liên quan
- Give people some foreign culture exposure: Mang lại một vài trải nghiệm văn hoá nước ngoài
- Overseas tourists: Khách du lịch quốc tế
- To embrace cultural di erences: Đón nhận sự khác biệt về văn hoá
- Conflicts arise: Sinh ra mâu thuẫn
- 1. A well-developed tourism industry: một ngành công nghiệp du lịch được phát triển tốt
- An influx of money: dòng tiền
- To improve international relations with other countries: tăng cường mối quan hệ với các nước khác
- To share a country’s customs and culture: chia sẻ những phong tục tập quán và văn hóa của quốc gia
- To help to facilitate this experience: giúp tạo điều kiện mang đến trải nghiệm này
- A major cause of environmental pollution and destruction: một nguyên nhân chính gây ô nhiễm và phá hủy môi trường
- Mountains of plastic waste: những núi rác thải nhựa
- Appropriate recycling facilities: những cơ sở tái chế rác chuyên nghiệp, đúng cách 9. The invasion of tourists: sự tràn ngập khách du lịch
- 10. To disrupt the local wildlife and eco-systems: phá vỡ cuộc sống hoang dã và hệ sinh thái tại địa phương
- The environmental and cultural impacts: những ảnh hưởng liên quan đến môi trường và văn hóa
- To be closely monitored and minimised: được điều chỉnh và giảm thiểu một cách chặt chẽ
- Facility and infrastructural development: phát triển về mặt cơ sở vật chất và hạ tầng 2. Exerting dire consequences on natural habitats: tạo ra ảnh hưởng xấu lên môi trường sống tự nhiên
- Lay much pressure on local people: Đặt nhiều áp lực lên người dân trong vùng
- A detriment to domestic travel: Ngăn cản du lịch trong nước
- Costs of hotel rooms and other services: Giá cả của phòng khách sạn và những loại dịch vụ khác
- Enhance tourism industries: Phát triển ngành du lịch
- Enormously benefit from the burgeoning tourism industry: được hưởng lợi to lớn từ ngành công nghiệp du lịch đang bùng nổ
HEALTH (SPORTS)
- To fight something (problems or issues): Giải quyết vấn đề gì đó
- To encourage/promote a healthy lifestyle: Khuyến khích lỗi sống tốt cho sức khoẻ
- To place a heavy burden on parents’ families: Đặt gánh nặng lớn vào gia đình bệnh nhân
- Adequate (adj): Đủ về số lượng hoặc chất lượng (sysnonym của enough)
- To be vulnerable to something: Dễ dàng bị tổn thương bởi cái gì đó
- Waterborne diseases (n): Bệnh lây lan qua đường nước
- Inherited (adj): Di truyền
- To contract a disease: Bị nhiễm một căn bệnh
GOVERNMENT AND SOCIETY
- Dire consequences (n): Hậu quả nghiêm trọng
- Personal possessions re ect wealth, social status, and appearance: tài sản cá nhân phản ánh sự giàu sang, địa vị xã hội, và bề ngoài
- To enhance people’s appearance: làm đẹp vẻ bề ngoài
- Luxurious brands: nhãn hàng xa xỉ
- To be sold at exorbitant prices: được bán với giá rất cao
- To show off their social status or their wealth: khoe địa vị xã hội hay sự giàu có
- The strongest economic superpower: cường quốc kinh tế mạnh nhất
- Dominant brand names: nhãn hàng thịnh hành
- To maintain their positions: giữ vững vị thế
- To prevent large-scale monopoly: ngăn cản thế độc quyền theo quy mô lớn
- The mass product on of something: Sự sản xuất hàng loạt của cái gì đó • Unsuable (adj): Không thể dùng lại được
- Make new purchases (phr): Mua
- Dispose of something: Làm giảm cái gì đó
- Non-recyclable (adj): Không tái chế được
- Nonstop demand for something: Nhu cầu không ngừng cho cái gì đó
- Preserve = maintain = protect something (v): Bảo vệ, bảo tồn
- Be passionate about something: Đam mê về cái gì đó
- Charity organizations (n): Tổ chức từ thiện
- To be the main cause of something: Là nguyên nhân chính cho cái gì đó
- The natural habitats of wild animals: Môi trường sống tự nhiên của động vật • To be responsible for something: Có trách nhiệm cho cái gì đó
- The widespread devastation: Sự lan rộng tàn phá
- Cause urban population to shrink: Làm giảm dân số đô thị
- Relieve pressure on urban housing supply systems: Giảm áp lực cho hệ thống cung cấp nhà cửa đô thị •
Reduce traffic conges on: Giảm tắc đường
- Overcrowded roads during the rush hour: Đường quá đông trong giờ cao điểm
- The development of road systems: Sự phát triển của hệ thống đường
- Traffic jams: Tắc đường
- Residential areas: Khu vực dân cư
- Accommodate a growing population: Cung cấp chỗ ở cho sự tăng trưởng dân số
- To have the freedom to do something: Có sự tự do làm cái gì đó
- Government regulations (n): Điều luật chính phủ
- Scope for creativity: Cơ hội cho sự sáng tạo
- The arrival of more innovative and unique buildings: Sự xuất hiện của nhiều toà nhà sáng tạo và độc nhất •
To fulfill their personal preferences: Làm thoả mãn sở thích cá nhân
- To be passionate about something: Đam mê về điều gì đó
- A sense of satisfaction and contentment: Một cảm giác hài lòng và mãn nguyện
- To be vulnerable to something: Dễ dàng bị tổn thương, ảnh hưởng bởi cái gì đó • Losses of lives and property: Mất đi sự sống và tài sản
- The uniformity of a city: Sự đồng nhất của thành phố
- Wealthy (adj): Giàu có
- To allow somebody to do something: Cho phép ai đó làm gì đó.
- lend a helping hand to the less fortunate: Giúp đỡ những người kém may mắn hơn
- people in need: Người cần sự giúp đỡ.
- ease the burdens of somebody: Giảm gánh nặng cho ai đó
- charitable organizations: Tổ chức từ thiện
- upper-class (adj): Tầng lớp thuợng lưu
- overcome countless diffculties and try very hard to gain their wealth: Vượt qua nhiều khó khăn và nỗ lực rất nhiều để đạt được sự giàu có.
- To be sastied with something: Hài lòng với cái gì đó
- Hard work does pay off : Chăm chỉ sẽ nhận được thành quả xứng đáng.
- the world’s population explosion: Sự bùng nổ dân số thế giới
- puts a strain on the planet’s natural resources: Gây căng thẳng cho tài nguyên thiên nhiên • fossil fuels (n): Nhiên liệu hoá thạch
- unrenewable (adj): Không thể tái tạo lại
- the deple on of something: Sự cạn kiệt của cái gì đó
- an energy crisis: Sự khủng hoảng năng lượng
- dense = cramped (adj): dày đặc
- brings strife and destruction to societies: Dẫn đến sự xung đột và phá huỷ xã hội
- plague somebody (v): Gây ra khó khăn, lo lắng cho ai đó.
- conceited and self-absorbed: Tự phụ và độc lập
- compromise (v): Thoả hiệp
- highly competive employees: Nhân viên có suy nghĩ cạnh tranh cao
- create an unhealthy work environment: Tạo ra môi trường làm việc không tốt • promote produc vity: Thúc đẩy năng suất lao động
- a positive attribute: Một nhân tố tích cực
- strive to be better: Cố gắng để tốt hơn
- persevere (v): Kiên trì
- achieve their goals = reach their desired goals: Đạt được mụctiêu
- a sense of rivalry: Cảm giác của sự ganh đua
- boost a student’s study performance: Tăng hiệu quả học tập của học sinh
- a competive personality: Tính cách cạnh tranh
- a state of constant learning: Tinh thần không ngừng học hỏi
- achieve better results: Đạt được kết quả tốt hơn
- sabotage a person’s relationships: Làm rạn nứt mối quán hệ cá nhân
- find a balance: Tìm kiếm sự cân bằng
. To sharpen their driving skills: nâng cao kĩ năng lái xe
- To attend defensive driving courses: tham gia khoá học lái xe an toàn
- Stringent traffic regulations: luật giao thông nghiêm khắc hơn
- To act as a deterrent to would-be traffic law breakers: đóng vai trò như một sự răn đe tới những người có ý định vi phạm luật trong tương lai
- To allocate financial resources to improving public transport: phân bố nguồn lực tài chính để cải thiện phương tiện công cộng
- 1. To have longer life expectancy than before: có tuổi thọ dài hơn trước đó
- Senior citizens: người dân lớn tuổi
- To shoulder much more responsibilities: gánh trên vai nhiều trách nhiệm hơn
- To contribute free labor to ameliorating their communities: đóng góp nhân lực miễn phí cho sự cải thiện cộng đồng
- To engage in charity work: tham gia vào công việc từ thiện
- To instil a great sense of responsibility and altruism into the young generation: truyền bá nh thần trách nhiệm và lòng vị tha tới thế hệ trẻ
- To pay for increased retirement pensions and health care costs: trả khoản lương hưu và các chi phí chăm sóc sức khoẻ cao
- To bear a greater financial burden: chịu gánh nặng tài chính cao hơn
- Stagnation: sự trì trệ
- The lack of uniformity: sự đồng điệu, sự giống nhau
- To be free to decide: được tự do quyết định
- To demonstrate a consistent style: thể hiện một phong cách đồng nhất, nhất quán 4. To break this uniformity: phá hủy sự đồng nhất
- To be more worthy of considera on: đáng để cân nhắc hơn
- To give the city a more cosmopolitan atmosphere: mang lại cho thành phố bầu không khí dễ thích nghi cho mọi người trên thế giới
- To reflect a variety of architectural designs: phản ánh sự đa dạng trong thiết kế kiến trúc 8. The freedom of choice: sự tự do lựa chọn
- To struggle to deal with something: gặp khó khăn giải quyết vấn đề gì đó.
- To keep up with something: bắt kịp với cái gì đó (xu thế, giá cả…)
- To make ends meet: duy trì nhu cầu cơ bản nhất trong cuộc sống.
- To have many negative effects on something: có ảnh hưởng êu cực vào cái gì đó.
- To cause people with financial problems to turn to crime: khiến cho những người gặp vấn đề tài chính phạm tội.
- To budget their income more effectively: chi tiêu thu nhập một cách hiệu quả hơn.
- To adhere to a strict budget: tuân thủ chi tiêu nghiêm khắc.
- To enact laws: ban hành luật.
- To compete with something or somebody: Cạnh tranh với cái gì đó, ai đó.
- To be threatened with something: Bị đe doạ bởi cái gì đó.
- A rise in something: Sự tăng lên ở cái gì đó.
- Increasing bankruptcies among small town-center shops: Sự phá sản nhiều của những cửa hàng nhỏ.
- To cause a significant loss for the economy of any city: Gây ra tổn thất lớn cho nền kinh tế của bất cứ thành phố nào.
- Traffc congestion: Tắc đường.
- To adversely affect human health: Ảnh hưởng êu cực tới sức khoẻ con người.
- To be faced with overpopulation and consequently ever-growing pressure on hous-ing supply systems: Đối mặt với quá tải dân số và hậu quả là áp lực đè nặng về vấn đề cung cấp chỗ ở.
- pure altruism: lòng vị tha chân thật
- severe environmental degrada on and widespread poverty: sự hủy hoại môi trường nghiêm trọng hoặc đói nghèo đang lan rộng
- the livelihood of our future genera on: kế sinh nhai của thế hệ tương lai
- justify economic progress: biện minh cho sự phát triển về kinh tế
- poor, unsanitary conditions: điều kiện nghèo khổ và không đảm bảo vệ sinh
- on our doorstep: rất gần với nơi chúng ta sống
- make a paradigm change to our today’s society: thay đổi cơ bản xã hội ngày nay
- nurturing our children’s altruisrtic behavior: nuôi dưỡng phẩm chất vị tha ở trẻ em
- affect the trajectory of a child’s personality development: ảnh hưởng đến hướng phát triển của nh cách ở trẻ em
MEDIA
- The civiliza on of mankind: nền văn minh nhân loại
- Destroy the cultural diversity: huỷ hoại sự đa dạng văn hoá
- Widespread popularity: sự phổ biến rộng rãi
- Cross-cultural communica on: giao tiếp liên văn hoá
- Boost multilateral trade and cultural exchange: thúc đẩy thương mại đa phương và trao đổi văn hoá
- Incredible growth: sự phát triển đáng kinh ngạc
- Cultural iden ty: bản sắc văn hoá
- Weakened social cohesion: sự gắn kết xã hội bị suy yếu
- Bad news dominating the headlines: Tin tức xấu tràn ngập trên những trang đầu
- Instilled fear into their minds: Gây ra nỗi sợ hãi trong suy nghĩ
- Frequent exposure to negative news: Thường xuyên ếp túc với những n xấu
- Distort readers’ perception of reality: Bóp méo quan điểm của người đọc về sự thật
- Shapes readers’ outlook on society: Định hình quan điểm của người đọc trong xã hội
- Restore our faith in humanity: Khôi phục niềm tin
- Inspires moral courses of action: Truyền cảm hứng cho những hành động tốt • Uphold ethical social values: Phát huy các giá trị đạo đức xã hội
- mainstream media channels (n): Các kênh truyền thông chính thống
- A higher frequency of news stories: Tần suất phát tróng n tức cao hơn
- To hesitate to do something: Ngại ngùng, lưỡng lự làm cái gì đó
- In fear of suffering from a terrorist attack: Sợ phải chịu từ những cuộc tấn công khủng bố
- Tabloids (n): Báo lá cải
- the scandals of celebrities (n): Scandals của người nổi ếng
- made many great contributions to society: Đóng góp nhiều cho xã hội
- bring people together: Mang mọi người đến gần nhau
- The prolifera on of online news sources: sự bùng nổ của nguồn thông tin mạng 2. A digital world: thế giới điện tử
- Senior citizens: người già
- A more reliable source of information: một nguồn thông n đáng n cậy hơn
- Professional journalists: nhà báo chuyên nghiệp
- To be thoroughly checked, edited and censored prior to their publica on: được kiểm tra, chỉnh sửa và kiểm duỵêt kỹ lưỡng trước khi xuất bản
- An increasingly dominant news source: nguồn đọc n tức càng ngày càng phát triển
- Portable devices: các loại thiết bị có thể cầm tay, mang đi được
- To access a huge storage of news in just a few clicks: truy cập vào lượng lớn thông tin với chỉ một vài cú clicks
- The constant advancement in technology: sự phát triển liên tục của công nghệ
- To come into contact with: ếp cận với một thứ gì đó 2. Frequent exposure: ếp cận thường xuyên
- To weigh up pros and cons: cân nhắc lợi hại
- To exaggerate: phóng đại
- Reading for enjoyment: đọc sách vì niềm vui
- To stimulates people’s brains: thúc đẩy hoạt động của não bộ
- To use their imagination to visualise the characters and plot of the story: sử dụng trí tưởng tượng để hình dung các nhân vật và cốt truyện
- Imaginative thinking skills: kỹ năng sử dụng trí tưởng tượng / sáng tạo
- To expand their vocabulary and learn different grammatical structures: mở rộng vốn từ vựng và học nhiều cấu trúc từ vựng khác nhau
- At a fast pace: ở một nhịp độ nhanh
- A source of entertainment: một nguồn giải trí
- To enhance a person’s language skills: phát triển khả năng ngôn ngữ của ai đó
- Commercialization: sự thương mai hoá.
- Give somebody a false impression: cho ai đó một ấn tượng sai.
- Do permanent damage: gây ra những tổn thương vĩnh viễn.
- Heighten awareness: nâng cao nhận thức
- Gathering public attention and support: nhận đợc sự chú ý và ủng hộ từ dư luận
- To hold the most vital position: Giữ vai trò thiết yếu.
- To access huge storage of news: Tiếp cận trữ lượng thông n lớn.
- To take over the posi on of printed newspaper: Chiếm lấy vị trí của báo in.
- To unfold the possibility to upload videos and voice records: Mở ra khả năng đăng tải video và băng ghi âm.
- The crucial source of information: Nguồn thông n quan trọng nhất.
- Prolonging procedures including editing and printing: những quy trình kéo dài bao gồm việc biên tập và in ấn.
- Grab the headlines: là êu điểm của báo chí
- Ubiquitous (a): có ở khắp nơi, tràn lan
- Tedious teaching method (noun phrase): phương pháp giảng dạy nhàm chán • To be eager to do something: hào hứng, thích thú làm gì
- Starring role: vai chính
- Tailor (v): thay đổi, chỉnh sửa để phù hợp
- Arouse someone’s interest: khơi gợi sự hứng thú • Motion image: hình ảnh động
- Vivid sound e ect: hiệu ứng âm thanh sống động • Appealing (a): thu hút, hấp dẫn
MODERN LIFESTYLES
- The disappearance of small stores: Sự biến mất của những cửa hàng nhỏ
- The boom in = the prolifera on of something: Sự bùng nổ của cái gì đó
- To offer somebody something = to provide something to somebody: Cung cấp cho ai đó cái gì đó
- The availability of something: Sự sẵn có của cái gì đó
- Entertainment facilities: Cơ sở vật chất giải trí
- Discounts and promotions: Giảm giá và khuyến mại
- Family-run businesses: Doanh nghiệp cá nhân
- To minimize their expenditure: tối giản chi têu
- To live by the norms and rules: sống với nhiều luật lệ
- a life time experience: trải nghiệm khó quên
- To harness their many skills: mài giũa kĩ năng
- To shoulder a lot more duties and responsibilities: gánh vác nhiều trách nhiệm
- To balance their budgets: cân bằng chi tiêu
ANIMAL AND NATURE
- To be wiped out: Bị xoá sổ
- Environmental factors: Nhân tố về môi trường
- Devastating the natural habitats of wildlife: Làm nguy hại đến môi trường sống tự nhiên của động vật hoang dã
- Disturbing the food chain: làm ảnh hưởng đến chuỗi thức ăn.
- The mass extinction: Sự tuyệt chủng hàng loạt
- Animals’ products: Sản phẩm từ động vật
- The rampant poaching of wild, endangered animals: Nạn săn trộm tràn lan của động vật hoang dã có nguy cơ tuyệt chủng.
- Rectify the situation: Giải quyết vấn đề
- The balance of the ecosystem: Sự cân bằng của hệ sinh thái
- Aesthetic and socio-cultural values: Những giá trị thẩm mỹ và văn hoá xã hội
- Rich bio-diversity: Sự giàu có về đa dạng sinh học
- Revered and worshiped: Tôn kính và tôn thờ
- Public health challenges: những thách thức về sức khỏe cộng đồng
- Excessive consumption of meat: sự tiêu thụ thịt quá đà
- Enjoy better health: tận hưởng sức khỏe tốt hơn
- Alternative meat products: các sản phẩm thay thế thịt
- Contain high levels of protein: chứa hàm lượng Protein cao
- Receive little endorsement: nhận được rất ít sự ủng hộ
- Plant-based medicines: các loại thuốc làm từ thực vật
- Fulfill our needs: đáp ứng nhu cầu của chúng ta
- Justify the suffering of animals: bào chữa cho sự chịu đựng của động vật
- To preserve endangered animals by keeping them safe from poachers: bảo vệ các loài động vật quý hiếm từ những kẻ săn bắt
- Habitat destruction: sự phá huỷ môi trường sống
- The spread of urbanisation: sự gia tăng đô thị hoá
- To raise awareness amongst the public: nâng cao nhận thức của cộng đồng
- To create and fund conservation programs: tạo ra và trợ cấp cho các chương trình cải tạo
- To be locked up in cages for their entire life: bị nhốt trong lồng.
- Plays an integral role in: Đóng một vài trò quan trọng trong
- Oppose the idea of using animals in medical investigation: Phản đối ý tưởng sử dụng động vật trong nghiên cứu y học
- Animals which are subjected to medical inves ga on: Những động vật mà được sử dụng trong nghiên cứu y học
- Be susceptible to: Dễ bị ảnh hưởng bởi
- Implement research on animals: Tiến hành nghiên cứu trên động vật
- Na onal budget will be expended on: Ngân sách quốc gia cần được giành cho việc 7. Biological similari es: Sự giống nhau về mặt sinh học
- The above men oned disadvantages: Những mặt bất lợi đã được nêu phía trên
ENVIRONMENT
- To take responsibility for something: Có trách nhiệm cho việc gì đó
- To enact laws: Ban hành luật pháp
- To be capable of doing something: Có năng lực, khả năng làm cái gì đó
- Sustainable development goals: Mục tiêu phát triển bền vững
- The active cooperation of residents: Sự hợp tác ch cực của người dân.
- To raise somebody’s awareness of something: Nâng cao nhận thức của ai đó về cái gì đó
- To impose heavy nes on something: Phạt nặng vào cái gì đó
- To reduce greenhouse gas emissions: Giảm khí thải nhà kính
- Waste management processes: Quy trình quản lý rác thải
- biodegradable (adj): Có khả năng phân huỷ
- To make a signicant contribution to something: Đóng một vai trò quan trọng vào việc gì đó.
- The existence of human beings: sự tồn tại của loài người
- A severe lack of understanding: sự thiếu hiểu biết trầm trọng
- The role that nature plays in their lives: vai trò của thiên nhiên trong cuộc sống của họ 4. Nothing more than concrete jungles: không có gì hơn ngoài bê tông cốt thép
- Devoid of any: không có bất kì
- Staring at a smartphone or TV screen: nhìn chằm chằm vào điện thoại hay TV
- Disconnect them from the natural world: ngăn cách họ khỏi thiên nhiên
- Incorporate larger green spaces: tập hợp những không gian xanh lớn hơn
- Be lined with trees: được viền với cây
- Large communal spaces: không gian chung rộng hơn
- A compulsory part of every child’s education: phần bắt buộc trong giáo dục của mỗi trẻ em
- Live in harmony with it: sống hài hòa với nó
- Being close to nature: gần gũi với môi trường
- A deep understanding and appreciation: sự hiểu biết và trân trọng sâu sắc
- The human race: loài người
- Catastrophic consequences: thảm họa tồi tệ
- The responsibility falls upon something/someone: trách nhiệm đổ lên đầu ai hoặc cái gì đó
- To impose new laws against something: ban hành luật chống lại việc gì đó
- The overuse of plas c products: việc sử dụng quá nhiều sản phẩm nhựa
- Long-term imprisonment: việc bỏ tù dài hạn
- Shi towards something: chuyển hướng sang việc gì đó
- To dive into water to pick up trash: lặn xuống nước để nhặt rác
- Biodegradable, recyclable, or environmentally friendly materials: các nguyên liệu tự hủy sinh học, tái chế được hoặc thân thiện với môi trường.
- Boycotting certain products: tẩy chay một số sản phẩm nhất định
- Adhere to: tuân theo một cách nghiêm ngặt
- Environmental destruction: sự phá hủy về môi trường
- Chemical by-products: sản phẩm hóa học phụ (trong quá trình sản xuất) • Manufacturing process / produc on lines: quy trình sản suất
- Marine and terrestrial animals: động vật trên cạn và dưới nước
- Single-use product: sản phẩm dùng một lần
- Non-biodegradable: không phân hủy được
- Short lifespan: vòng đời ngắn
- Landfill: bãi rác
- Eco-friendlier materials: vật liệu thân thiện với môi trường • Tax breaks: khoản miễn thuế
- Put a heavy financial burden on someone: đặt gánh nặng tài chính lên ai đó
- Harness: khai thác
- Shift towards doing something: chuyển qua việc làm gì đó
- Petroleum-powered vehicles and factories: phương ện và nhà máy chạy bằng ga hoặc xăng
- 5. Finite resources: nguồn tài nguyên hữu hạn
ENTERTAINMENT
- A source of entertainment = a form of entertainment: một loại hình giải trí, thư giãn 2. A part of the entertainment industry: một phần của nền công nghiệp giải trí
- A multibillion-dollar industry: nền công nghiệp hàng tỉ đô
- To generate a lot of money: tạo ra rất nhiều tiền
- Morals and values are shaped by what they watch: giá trị đạo đức được hình thành bởi những gì họ xem
- To have a strong sense of patriotism: có một tinh thần yêu nước mãnh liệt
- To compete with something or somebody: cạnh tranh với cái gì đó, ai đó
- To be threatened with something: bị đe dọa bởi cái gì đó
- 3. A rise in something: sự tăng lên ở cái gì đó
- Increasing bankruptcies among small town-center shops: sự phá sản nhiều của những cửa hàng nhỏ
- To cause a significant loss for the economy of any city: gây ra tổn thất lớn cho nền kinh tế của bất cứ thành phố nào
- Traffic congestion: tắc đường
- To adversely affect human health: ảnh hưởng êu cực tới sức khoẻ con người
- To be faced with overpopulation and consequently ever-growing pressure on housing supply systems: đối mặt với quá tải dân số và hậu quả là áp lực đè nặng về vấn đề cung cấp chỗ ở
- Relaxation tools /stress relievers: công cụ giải trí/ xả stress
- Face-to-face interaction: tương tác trực tiếp
- A society of people leading sedentary lifestyles: một xã hội của những người với lối sống thụ động
- To make people vulnerable to: làm ai đó trở nên dễ bị ảnh hưởng bởi điều gì đó không tốt
- Deterioration of health: sự xuống cấp tình hình sức khoẻ
MES chúc các bạn ôn luyện IELTS đạt được kết quả cao.
Bài viết liên quan
BỘ DỰ ĐOÁN ĐỀ THI IELTS SPEAKING QUÝ 3/2024
Dưới đây là bộ dự đoán đề thi IELTS Speaking quý 3/2024 CỰC HOT dành [...]
TIẾNG ANH CHO DOANH NGHIỆP TẠI HẢI PHÒNG
KHAI GIẢNG LỚP TIẾNG ANH GIAO TIẾP DÀNH CHO CÁN BỘ CỐT CÁN TẠI DAMEN [...]
Th7
𝑴𝒆̣𝒐 𝒑𝒉𝒂̂𝒏 𝒃𝒊𝒆̣̂𝒕 𝑻𝒉𝒆 𝒐𝒕𝒉𝒆𝒓, 𝑻𝒉𝒆 𝒐𝒕𝒉𝒆𝒓𝒔, 𝑶𝒕𝒉𝒆𝒓𝒔 𝒗𝒂̀ 𝑨𝒏𝒐𝒕𝒉𝒆𝒓
𝟏. 𝐓𝐡𝐞 𝐨𝐭𝐡𝐞𝐫: một người hoặc một vật còn lại (trong số 2 người hoặc [...]
Th7
Chinh phục IELTS thành công cùng Đề thi thử IELTS VOL 1-2-3-4-5
Bạn đang ấp ủ ước mơ du học hay thăng tiến sự nghiệp với tấm [...]
Th7
Cập nhật ngay đáp án đề thi THPT Quốc gia môn Tiếng Anh 2024
Bạn vừa hoàn thành xong bài thi Tiếng Anh trong kỳ thi THPT Quốc gia [...]
💥Chinh phục IELTS 6.0 chỉ sau 2 tháng cùng MES – Chúc mừng học viên Quang Tuyên !
Chinh phục IELTS 6.0 chỉ sau 2 tháng cùng MES – Chúc mừng học viên [...]
Th6