1. Từ vựng quần áo mùa đông tiếng anh:
1. Từ vựng tiếng anh quần áo mùa đông
- Overcoat: Áo khoác ngoài (overcoat thường dùng cho chiếc áo có chất liệu dày, để khoác ở lớp ngoài cùng).
- Sweater jacket: Áo khoác len. Sweater cũng có nghĩa là áo len đấy nhé.
- Windbreaker: Áo gió
- Jacket: Áo khoác (thường dùng cho chất liệu mỏng như vải nỉ mỏng, jeans hay kaki).
- Coat: Áo khoác
- Tights: Quần liền tất
- Leather jacket: Áo khoác da
- Hat: Mũ có vành tròn
- Scaft/ muffer: Khăn quàng
- Cap: Mũ có vành đằng trước
- Baseball cap: Mũ lưỡi trai
- Ski Jacket: Áo khoác trượt tuyết
- Down Jacket: Áo khoác dày. Với kiểu áo phao, bạn cũng có thể dùng từ puffer.
- Down vest: Áo phao gile.
- Parka: Áo khoác (kiểu quân đội)
- Ski hat: Mũ len
- Gloves: Găng tay (kiểu găng tay 5 ngón)
- Ski mask: Mặt nạ tránh rét
- Mittens: Găng tay (kiểu găng tay bao, trùm 4 ngón và ngón cái)
- Sunglasses: kính râm
- Ear muffs: Trùm tai
Bài viết liên quan
BÍ KÍP SỬ DỤNG MỆNH ĐỀ QUAN HỆ
Mệnh đề quan hệ (Relative clause) là một thành phần quan trọng trong cấu trúc câu, [...]
“HỌC MÀ CHƠI, CHƠI MÀ HỌC”
Mọi đứa trẻ đều thích được vui chơi. Chúng ta phải nỗ lực rất nhiều [...]
Th5
[ KHOẢNH KHẮC ĐÁNG YÊU TẠI MES ]
Thay vì chỉ ngồi yên chăm chú học bài, chúng tớ vừa được chơi trò [...]
Th3
MY CAT
Hôm nay các bạn hãy cùng MES học một đoạn văn tiếng Anh đơn giản [...]
Th3
CHỦ ĐỀ: TÍNH CÁCH CON NGƯỜI
Cùng MES bỏ sung ngay những từ vựng bổ ích và dễ nhớ này nhé! [...]
Th2
CHỦ ĐỀ: ANIMALS AND THEIR BABIES
Có một vài động vật có tên gọi riêng khi còn bé và khi lớn. [...]
Th2