Bên cạnh những từ vựng “khủng “, những idiom hay những cấu trúc câu chính, những mẫu câu nhỏ để bắt đầu các câu trả lời cũng giúp các bạn ghi điểm trong mắt giám khảo. Cùng tìm hiểu một số gợi ý MES đưa ra và luyện tập để tự nhiên nhất nhé.
#1. Talking about yourself – Nói về bản thân của bạn
- Your past. I grew up in (place), which is . . .
- Your job. I am (currently/presently) . . .
- Where you live now. I’ve been living in (place) for (blank years/month).
- Current plans. At the moment, I’m taking classes at . . . and . . .
- Future plans. I’m hoping to . . .
- Future plans. I’m planning on . . .
#2. Asking for repetition – Yêu cầu nhắc lại
- Could you say that again?
- I’m sorry, I didn’t catch that.
- Did you say ( )?
- I’m sorry, I didn’t catch that. Would you mind repeating?
#3. Inserting natural phrases – Chèn các cụm từ để tăng tính tự nhiên
- Well, I’d have to say that . . .
- It’s tough to say, but I’d . . .
- In my opinion, . . .
#4. Stalling for time – Liếc qua thời gian
- Well, let me see.
- In my case, …
- Hmm, I’d have to say …
#5. Saying something negative – Nêu ra một quá triển trái chiều
- I’m sorry but …
- I’m afraid (to say that) …
- To be (perfectly) honest, …
#6. Giving an example – Nêu ra một ví dụ
- For example, …
- A good example is …
- Maybe you’ve heard of …
#7. Describing frequency – Diễn tả một thói quen
- Every other day, … (= Frequently)
- Once in a while, … (= Occasionally)
- Once in a blue moon, … (= Rarely)
#8. Adding more – Thêm ý kiến
- Also, …
- Another thing (as well) is …
- What else? Oh, I …
#9. Comparing with the past – So sánh với quá khứ
- But when I was (a bit) younger I used to …
- But in my school days I used to …
- But back in the day I used to … (= In the distant past)
#10. Comparing self with others – So sánh bản thân với cái khác
- But some of my friends …
- But I know there are others who …
- But it takes all sorts, I suppose. (= Everyone is different.)
#11. Expressing a hope – Thể hiện sự hy vọng
- But I’d like to try it if I ever get the chance.
- But it would be nice to try it someday.
- But hopefully luck will shine on me one day. (= Hopefully I’ll get the chance.)
#12. Finishing – Kết thúc bài nói
- So, that’s a bit about my …
- Anyway, that’s my …
- So, to cut a long story short, … (= To sum up)
Chúc các bạn ôn thi thật hiệu quả ! Và đón chờ những bài tiếp theo của MES.
==========================
MES – Đối tác chính thức của British Council & IDP – Địa điểm đào tạo và đăng kí thi IELTS tại Hải Phòng
Website: www.anhngumes.edu.vn & anhngumes.com
CS1:Tầng 8 Tòa nhà LP, 98-100 Tô Hiệu, Lê Chân, HP ( Hotline: 0931.59.69.90)
CS2: 47/258 Đà Nẵng, Ngô Quyền, HP ( Hotline: 0931.56.58.58)
Bài viết liên quan
KHAI GIẢNG LỚP IELTS THÁNG 3🎁🎉
💥KHAI GIẢNG LỚP HỌC MỚI – NHIỀU ƯU ĐÃI TUYỆT VỜI🎁🎉 Học IELTS không còn [...]
Th2
✨KHÓA HỌC IELTS CẤP TỐC🌟
Đăng kí lớp học IELTS Cấp tốc tại MES để đạt điểm 6.0+ từ cấp [...]
Th2
XU HƯỚNG RA ĐỀ THI WRITING IELTS 2024📝✨
XU HƯỚNG RA ĐỀ THI WRITING 2024 Hãy cùng MES Phân tích các xu hướng [...]
Th2
🎀 LÌ XÌ TRƯỚC TẾT – NHANH TAY KẺO HẾT 🎀KHAI GIẢNG LỚP IELTS THÁNG 2
🎀 LÌ XÌ TRƯỚC TẾT – NHANH TAY KẺO HẾT 🎀 Năm mới sắp đến, [...]
Th1
📣 BỘ ĐỀ SPEAKING QUÍ1/2024
📌 Truy cập link để xem chi tiết bộ đề: BỘ ĐỀ IELTS SPEAKING [...]
Th1
MES 𝐁𝐋𝐀𝐂𝐊 𝐅𝐑𝐈𝐃𝐀𝐘 | Giảm 15% khóa IELTS
MES 𝐁𝐋𝐀𝐂𝐊 𝐅𝐑𝐈𝐃𝐀𝐘 | Duy nhất 3 ngày 24-26/11 Giảm 15% khóa IELTS Hoà cùng [...]
Th11