Chủ đề Economy là một trong những chủ đề thường xuất hiện trong bài thi IELTS. Trong bài viết này, Anh ngữ MES giới thiệu đến cho các bạn những collocation chủ đề Economy mà các bạn có thể áp dụng ngay vào trong bài viết hoặc bài thi nói của của mình. Hãy cùng MES tìm hiểu ngay những cụm từ này nhé!
-
Traditional-manufacturing economy: Nền kinh tế dựa vào sản xuất truyền thống
-
Knowledge –based economy: Nền kinh tế tri thức
-
Service-based economy: Nền kinh tế tập trung phát triển dịch vụ
-
Fast-growing economy: Nền kinh tế có mức tăng trưởng nhanh
-
Stagnant economy: Nền kinh tế trì trệ, chậm phát triển
-
The backbone/ The mainstay of economy : Rường cột của nền kinh tế
-
Expand/stimulate/boost/strengthen economy : Phát triển, mở rộng nền kinh tế
-
Wreck / Weaken economy: Làm suy yếu nền kinh tế
-
Economy goes into recession: Nền kinh tế đi vào khủng hoảng
-
Economy collapses: Nền kinh tế sụp đổ
-
Curb inflation : Kiểm soát lạm phát
-
Rampant inflation : Lạm phát không kiểm soát
-
Currenteconomicclimate: Tình hình tài chính hiện tại
-
Interestrates : Lãi suất
-
Invest for the long-term : Đầu tư lâu dài
-
Uninterruptedeconomicgrowth:Sự phát triển liên tục,không bị đứt đoạn
-
Industryis thriving : Ngành công nghiệp đang phát triển tốt
-
Safeguardone’sinterest:Bảo vệ quyền lợi,lợi nhuận
-
Increase output : Tăng số lượng sản phẩm đầu ra
-
Plummeting profits : Lợi nhuận sụt giảm
-
Public spending : Chi tiêu công
-
Extend opportunity : Mở rộng cơ hội
-
Social exclusion : Những vấn đề của tầng lớp yếu thế trong xã hội
-
Levy taxes : Đánh thuế
-
Allocate resources: Phân chia nguồn tài nguyên
-
Black economy : Kinh tế ngầm, hình thức kinh doanh bất hợp pháp
-
Undeclaredearnings:Khoản thu nhập không được khai báo với cơ quan thuế
-
Service-basedeconomy: Nền kinh tế tậptrung phát triển dịch vụ
-
Fast-growingeconomy:Nền kinh tế có mức tăng trưởng nhanh
-
The backbone/ The mainstay of economy : Rường cột của nền kinh tế
-
Expand/stimulate/boost/strengthen economy : Phát triển, mở rộng nền kinh tế
=============================





Bài viết liên quan
[ĐỀ WRITING 23/04/2022
Nóng hổi bỏng tay với đề WRITING ngày hôm nay Task 1 : Bar Task [...]
Th4
[ CÁC CÁCH NÓI MÌNH THÍCH GÌ ĐÓ TRONG TIẾNG ANH
Chỉ nói “LIKE” thôi là chưa đủ. Hãy cùng MES khám phá thêm một số [...]
Học tiếng Anh thông qua việc đọc sách
[...]
Từ vựng theo chủ đề ngày Cá tháng Tư
Trong tiếng Anh, ngày Cá tháng Tư được gọi là April Fools’ Day hoặc April Fool’s Day, đôi [...]
Th3
Các câu so sánh, ví von hay gặp trong tiếng Anh
[...]
15 ĐỀ IELTS Writing task 2 CẦN LƯU Ý TRONG THÁNG 3/2022
Bạn đang lo lắng trong kì thi IELTS sắp tới . Bạn lo kĩ năng [...]
Th3