Chắc hẳn các bạn đều biết trong IELTS Writing task 1 các bạn sẽ thể hiện năng lực viết tiếng anh của mình trong việc mô tả, hay giải thích thông tin về một đồ thị, biểu đồ hoặc một sơ đồ nào đó.
Nhiệm vụ của bạn là mô tả các xu hướng, so sánh sự tương phản dữ liệu của một báo cáo, hoặc có thể bạn sẽ rơi và đề mô tả một quá trình. Để làm tốt trong phần thi này bạn cần nắm vững từ vựng liên quan đến xu hướng mô tả, vì vậy, hôm nay mình sẽ chia sẻ cho các bạn tất cả những từ vựng quan trọng trong IELTS writing bạn cần bạn thuộc lòng.
Các từ vựng “chủ chốt” trong IELTS writing task 1 bạn nên biết:
1. Động từ mô tả xu hướng tăng lên
- climb (past: climbed)
- go up (past: went up)
- grow (past: grew)
- increase (past: increased)
- jump (past: jumped)
- rise (past: rose)
- rocket (past: rocketed)
2. Động từ mộ tả xu hướng giảm
- decline (past: declined)
- decrease (past: decreased)
- drop (past: dropped)
- fall (past: fell)
- go down (past: went down)
- plummet (past: plummeted) = to fall or drop suddenly in amount or value
- plunge (past: plunged) = to fall or drop suddenly in amount or value
3. Từ và cụm từ mô tả xu hướng ổn định
- maintain (past: maintained)
- remain (past: remained)
- stay (past: stayed)
- constant
- stable
- steady
- unchanged
4. Trạng từ mô tả các xu hướng.
- sharply, rapidly, quickly, steeply
- considerably, significantly, substantially
- steadily, gradually, moderately
- slightly, slowly
5. Danh từ dùng khi mô tả các xu hướng.
- decline
- decrease
- dip (a momentarily small drop in the level of something)
- drop
- fall
- fluctuation (= an irregular rising and falling in number or amount; a variation)
- growth
- increase
- peak (= the highest point)
- rise
- slump (= a severe or prolonged fall in the price, value, or amount of something)
- variation (= a change or difference in condition, amount, or level.







Nguồn: IELTS Fighter
Bài viết liên quan
[ĐỀ WRITING 23/04/2022
Nóng hổi bỏng tay với đề WRITING ngày hôm nay Task 1 : Bar Task [...]
Th4
[ CÁC CÁCH NÓI MÌNH THÍCH GÌ ĐÓ TRONG TIẾNG ANH
Chỉ nói “LIKE” thôi là chưa đủ. Hãy cùng MES khám phá thêm một số [...]
Học tiếng Anh thông qua việc đọc sách
[...]
Từ vựng theo chủ đề ngày Cá tháng Tư
Trong tiếng Anh, ngày Cá tháng Tư được gọi là April Fools’ Day hoặc April Fool’s Day, đôi [...]
Th3
Các câu so sánh, ví von hay gặp trong tiếng Anh
[...]
15 ĐỀ IELTS Writing task 2 CẦN LƯU Ý TRONG THÁNG 3/2022
Bạn đang lo lắng trong kì thi IELTS sắp tới . Bạn lo kĩ năng [...]
Th3