113 CỤM IDIOMS PHỔ BIẾN TRONG TIẾNG ANH IELTS

Idiom là những câu/cụm từ được người bản xứ sử dụng thường xuyên khi giao tiếp hằng ngày. Bạn đang có ý định thi IELTS hoặc muốn nâng cao khả năng giao tiếp bằng tiếng Anh thì nhất định không thể bỏ qua bài viết này. “Sự có mặt” của idiom trong bài IELTS Speaking là một trong những tiêu chí giúp bạn đạt điểm cao. Đây cũng là tài liệu hay ho cho những bạn nào muốn học tiếng Anh giao tiếp hiệu quả để đạt điểm cao trong phần speak của kì thi Ielts. Chúng ta hãy cùng khám phá nhé.

 

  1. Có qua có lại mới toại lòng nhau

You scratch my back and I’ll scratch yours

 

  1. Có mới nới cũ

New one in, old one out

 

  1. Mất bò mới lo làm chuồng

It’ too late to lock the stable when the horse is stolen

 

  1. Gừng càng già càng cay

With age comes wisdom

 

  1. Không có gì quý hơn độc lập tự do

Nothing is more precious than independence and freedom

 

  1. Tốt gỗ hơn tốt nước sơn

Handsome is as handsome does

 

  1. Múa rìu qua mắt thợ

Never offer to teach fish to swim

 

  1. Chưa học bò chớ lo học chạy

To try to run before the one can walk

 

  1. Chưa thấy quan tài chưa đổ lệ

Nobody has ever shed tears without seeing a coffin

 

  1. Tiền nào của nấy

You get what you pay for

 

  1. Khỏe như trâu

As strong as a horse

 

  1. Đường nào cũng về La Mã

All roads lead to Rome

 

  1. Hữu xạ tự nhiên hương

Good wine needs no bush

 

  1. Vỏ quýt dày có móng tay nhọn

Diamond cuts diamond

 

  1. Thương cho roi cho vọt

Spare the rod and spoil the child

 

  1. Nói một đường làm một nẻo

Speak one way and act another

 

  1. Đừng đánh giá con người qua bề ngoài

Don’t judge a book by its cover

 

  1. Nói gần nói xa chẳng qua nói thật

It’s no use beating around the bush

 

  1. Mưu sự tại nhân thành sự tại thiên

Man proposes God deposes

 

  1. Xa mặt cách lòng

Out of sight out of mind

 

  1. Dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn

East or West home is best

 

  1. Chín người 10 ý

So many men, so many minds

 

  1. Không ai hoàn hảo cả

Every man has his mistakes

 

  1. Yêu ai yêu cả đường đi, ghét ai ghét cả tông chi họ hàng

Love me love my dog

 

  1. Cái gì đến cũng đến

What will be will be

 

  1. Sông có khúc người có lúc

Every day is not Sunday

 

  1. Nhập gia tùy tục

When in Rome do as the Romans do

 

  1. Cười người hôm trước hôm sau người cười

He laughs best who laughs last

 

  1. Chậm mà chắc

Slow but sure

 

  1. Cái nết đánh chết cái đẹp

Beauty is only skin deep

 

  1. Nghề nào cũng biết nhưng chẳng tinh nghề nào

Jack of all trades and master of none

 

  1. Nồi nào úp vung nấy

Every Jack has his Jill

 

  1. Hoạn nạn mới biết bạn hiền

A friend in need is a friend indeed

 

  1. Ác giả ác báo

Curses come home to roost

 

  1. Tay làm hàm nhai

No pains no gains

 

  1. Tham thì thâm

Grasp all lose all

 

  1. Nói thì dễ làm thì khó

Easier said than done

 

  1. Dễ được thì cũng dễ mất

Easy come easy go

 

  1. Phi thương bất phú

Nothing venture nothing gains

 

  1. Mỗi thời mỗi cách

Other times other ways

 

  1. Còn nước còn tát

While there’s life, there’s hope

 

  1. Thùng rỗng kêu to

The empty vessel makes greatest sound

 

  1. Có tật giật mình

He who excuses himself, accuses himself

 

  1. Yêu nên tốt, ghét nên xấu

Beauty is in the eye of the beholder

 

  1. Một giọt máu đào hơn ao nước lã

Blood is thicker than water

 

  1. Cẩn tắc vô ưu

Good watch prevents misfortune

 

  1. Ý tưởng lớn gặp nhau

Great minds think alike

 

  1. Điếc không sợ súng

He that knows nothing doubts nothing

 

  1. No bụng đói con mắt

His eyes are bigger than his belly

 

  1. Vạn sự khởi đầu nan

It’s the first step that counts

 

  1. Cha nào con nấy

Like father like son

 

  1. Ăn miếng trả miếng

Tit for tat

 

  1. Càng đông càng vui

The more the merrier

 

  1. Vắng chủ nhà gà mọc đuôi tôm

When the cat is away, the mice will play

 

  1. Chứng nào tật nấy

Who drinks will drink again

 

  1. Nói trước bước không qua

Don’t count your chickens before they hatch

 

  1. Chở củi về rừng

To carry coals to Newcastle

 

  1. Dục tốc bất đạt

Haste makes waste

 

  1. Cùi không sợ lở

If you sell your cow, you will sell her milk too

 

  1. Không vào hang cọp sao bắt được cọp con

Neck or nothing

 

  1. Ở hiền gặp lành

A good turn deserves another

 

  1. Sai một ly đi một dặm

A miss is as good as a mile

 

  1. Thắng làm vua thua làm giặc

Losers are always in the wrong

 

  1. Một nụ cười bằng mười than thuốc bổ

Laughing is the best medicine

 

  1. Miệng hùm gan sứa

If you can’t bite, never show your teeth

 

  1. Tình yêu là mù quáng

Love is blind

 

  1. Không có lửa sao có khói

Where there’s smoke, there’s fire

 

  1. Việc gì qua rồi hãy cho qua

Let bygones be bygones

 

  1. Gieo gió ắt gặp bảo

We reap what we sow

 

  1. Nhất cửa lưỡng tiện

To kill two birds with one stone

 

  1. Thuốc đắng dã tật

Bitter pills may have blessed effects

 

  1. Chết vinh còn hơn sống nhục

Better die on your feet than live on your knees

 

  1. Đoàn kết là sống, chia rẽ là chết

United we stand, divided we fall

 

  1. Đồng thanh tương ứng, đồng khí tương cầu

Birds have the same feather stick together

 

  1. Có công mài sắt có ngày nên kim

Practice makes perfect

 

  1. Đừng bao giờ bỏ cuộc

Never say die up man try

 

  1. Uống nước nhớ nguồn

When you eat a fruit, think of the man who planted the tree

 

  1. Chớ thấy sáng loáng mà tưởng là vàng

All that glitters is not gold

 

  1. Việc gì làm được hôm nay chớ để ngày mai

Never put off tomorrow what you can do today

 

  1. Thả con tép bắt con tôm

To set a sprat to catch a mackerel

 

  1. Thà trễ còn hơn không

Better late than never

 

  1. Đi một ngày đàng học một sàng khôn

Travel broadens the mind

 

  1. Không hơn không kém

No more no less

 

  1. Được ăn cả ngã về không

Sink or swim

 

  1. Được đồng nào hay đồng đó

To live from hand to mouth

 

  1. Được voi đòi tiên

To give him an inch, he will take a yard

 

  1. Được cái này thì mất cái kia

You can’t have it both ways

 

  1. Trai khôn vì vợ, gái ngoan vì chồng

A good wife makes a good husband

 

  1. Nhìn việc biết người

A man is known by the company he keeps

 

  1. Mua danh ba vạn bánh danh ba đồng

A good name is sooner lost than won

 

  1. Tốt danh hơn tốt áo

A good name is better than riches

 

  1. Nhân hiền tại mạo

A good face is a letter of recommendation

 

  1. Đầu xuôi đuôi lọt

A good beginning makes a good ending

 

  1. Vàng thật không sợ lửa

A clean hand needs no washing

 

  1. Thất bại là mẹ thành công

The failure is the mother of success

 

  1. Chạy trời không khỏi nắng

The die is cast

 

  1. Chết là hết

Death pays all debts

 

  1. Xanh vỏ đỏ lòng

A black hen lays a white egg

 

  1. Thời gian sẽ làm lành mọi vết thương

Time cure all pains

 

  1. Có tiền mua tiên cũng được

Money talks

 

  1. Họa vô đơn chí

Misfortunes never come alone.

 

  1. Cây ngay không sợ chết đứng

A clean hand wants no washing.

 

  1. Tiền là một người đầy tớ đặc lực nhưng là một ông chủ tồi

Money is a good servant but a bad master

 

  1. Trẻ mãi không già

As ageless as the sun

 

  1. Giống nhau như 2 giọt nước

As alike as two peas

 

  1. Xưa như quả đất

As accient as the sun

 

  1. Khi nào có dịp

As and when

 

  1. Đen như mực

As black as coal

 

  1. Không tệ như mọi người nghĩ

To be not as black as it is painted

 

  1. Rõ như ban ngày

As clear as daylight

 

  1. Ép dầu ép mỡ ai nỡ ép duyên

Love can’t be forced

 

  1. Sau cơn mưa trời lại sáng

After rain comes fair weather

 

113. Thua keo này ta bày keo khác

Better luck next time.

MES chúc các bạn ôn luyện IELTS đạt được kết quả cao!!

=================================================================================

 MES – Đối tác chính thức của British Council & IDP – Địa điểm đào tạo và đăng kí thi IELTS tại Hải Phòng
 CS1: Tầng 8 Tòa nhà LP, 98-100 Tô Hiệu, Lê Chân, HP ( Hotline: 0931.59.69.90)
 CS2: 47/258 Đà Nẵng, Ngô Quyền, HP ( Hotline: 0931.56.58.58)