𝟏. 𝐓𝐡𝐞 𝐨𝐭𝐡𝐞𝐫: một người hoặc một vật còn lại (trong số 2 người hoặc 2 vật)

Lưu ý: vì xác định nên luôn có mạo từ “The”

VD: That book is new. The other book is too old. (Quyển sách kia còn mới. Cái còn lại quá cũ rồi).
𝟐. 𝐓𝐡𝐞 𝐨𝐭𝐡𝐞𝐫𝐬: những người hoặc những vật còn lại (những cái còn lại trong 1 số lượng nhất định)

Lưu ý: vì xác định nên luôn có mạo từ “The”

VD: The teacher let 4 students go out, the others are still in the class. (Cô giáo đã cho 4 học sinh ra ngoài, những bạn còn lại vẫn ở trong lớp).
𝟑. 𝐎𝐭𝐡𝐞𝐫𝐬: những cái khác, những người khác (không nằm trong số lượng nào cả)

Lưu ý: vì không xác định nên không có mạo từ “The”

VD: Some students like sport, others don’t
Khi muốn lặp lại danh từ “student” Không được dùng (“others students”) mà phải dùng “other students” “other không có s”
Như vậy:

VD: Some students like sport, others don’t
-> “others” đóng vai trò như một đại từ sở hữu
= Sone students like sport, other students don’t.
-> “other” đóng vai trò như một tính từ sở hữu.
𝟒. 𝐀𝐧𝐨𝐭𝐡𝐞𝐫: Một cái khác, một người khác, một cái khác nữa, một người khác nữa (không nằm trong số lượng nào cả)

Lưu ý: Another + danh từ số ít

VD: She doesn’t like the blue shoes. She prefers another. (Cô ấy không thích đôi giày màu xanh, cô ấy thích cái khác hơn).
==========================

MES – Đối tác chính thức của British Council & IDP – Địa điểm đào tạo tiếng Anh trẻ em uy tín tại Hải Phòng.

CS1: Tầng 8 Tòa nhà LP, 98-100 Tô Hiệu, Lê Chân, HP (

Hotline: 0931.59.69.90)

CS2: 47/258 Đà Nẵng, Ngô Quyền, HP (

Hotline: 0931.56.58.58)
Bài viết liên quan
IELTS trên máy tính: Cơ hội và thách thức mới cho người thi
Việc kỳ thi IELTS chuyển hoàn toàn sang hình thức thi trên máy tính từ [...]
Th1
6 bí quyết chinh phục IELTS hiệu quả – Đạt điểm 7.0+
Bạn đang ấp ủ dự định du học hay thăng tiến công việc, nhưng điểm [...]
Th5
📣 BỘ ĐỀ SPEAKING QUÍ 2/2024
📌 Truy cập link để xem chi tiết bộ đề: BỘ ĐỀ IELTS SPEAKING QUÝ [...]
Th5
XU HƯỚNG RA ĐỀ THI WRITING IELTS 2024📝✨
XU HƯỚNG RA ĐỀ THI WRITING 2024 Hãy cùng MES Phân tích các xu hướng [...]
Th2
“ĐĂNG KÝ TRƯỚC TẾT, THOẢI MÁI NHẬP HỌC SAU TẾT’
Những ngày đầu tiên của năm 2024 cũng sẽ là khoảng thời gian thích hợp [...]
Th12
CÁC CỤM TỪ CHỦ ĐỀ DU LỊCH
Mùa hè đã tới, mùa của các chuyến du lịch. Hôm nay các bạn hãy [...]
Th6