Trong tiếng Anh, không ít bạn băn khoăn và còn nhầm lẫn về cách sử dụng động từ DO và MAKE do chúng đều mang một nét nghĩa giống nhau trong tiếng Việt là “làm”.
1.DO
–Nói về học tập, công việc, nghề nghiệp hay nhiệm vụ. Những hoạt động này không tạo ra bất kỳ sản phẩm vật chất nào mới.
+ Eg: do homework, do business, do job/work
–Diễn tả những hoạt động chung chung, không rõ ràng
+ Eg: do something/ nothing/ anything/everything
–Nói về các hoạt động hàng ngày
+ Eg: do one’s hair / the dishes / the kitchen / the lawns / your nails / the cleaning / the cooking / do the kitchen
–Dùng để thay thế cho động từ trước đó khi nghĩa trong câu đã rõ ràng
+ Eg:
Mom: Remember to clean the floor before I come back soon.
Son: Ok mom, I’ll do it (Do means cleaning the floor)
–Ngoại lệ:
- Do a crossword (Giải câu đố)
- Do a favour (Giúp đỡ ai)
- Do damage/do harm (Gây hại, làm hại)
- Do good/badly (Làm …tốt/tồi)
- Do time (Đi tù = go to the prison)
- Do your best (cố gắng hết sức mình = try one’s best)
2.MAKE
–Diễn tả hoạt động, sản xuất tạo nên cái mới từ những nguyên liệu vật chất sẵn có:
Eg: made from grapes, made of gold.
–Diễn tả 1 hành động tương tác với đối tượng khác hoặc phản ứng lại với điều gì
Eg: make someone happy, make one’s eyes water, make fun of someone or a fool of someone
–Diễn tả kế hoạch, dự định hay để đưa ra 1 quyết định
Eg: Make the decision/the arrangement/a choice/plans, make money (kiếm tiền), make a visit/journey, make up your mind
–Diễn tả hành động liên quan đến phát ngôn hay việc phát ra âm thanh
Eg: Make a speech, make a comment, make a noise, make a promise, make an excuse, make a telephone call, make a remark, make a suggestion, make an enquiry, make a fuss
–Đi với cụm từ chỉ đồ ăn, thức uống, bữa ăn
Eg: Make coffee/tea/a cup of tea, make breakfast/lunch/dinner
–Ngoại lệ:
|
|
Bài viết liên quan
CHỦ ĐỀ: ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (P2)
Các bạn hãy cùng MES tiếp tục học các từ vựng về đồ dụng học [...]
CHỦ ĐỀ: CÁC PHƯƠNG TIỆN DI CHUYỂN
Mỗi ngày chúng ta đi ra ngoài đều sử dụng các phượng tiện để di [...]
CHỦ ĐỀ: ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (P1)
Các bạn hãy cùng MES bổ sung thêm các từ vựng về đồ dụng học [...]
CHỦ ĐỀ: CÁC ĐỒ DÙNG CHĂM SÓC CÁ NHÂN
Ba mẹ hãy cùng con bổ sung thêm từ vựng về đồ dùng thường [...]
TỪ VỰNG VỀ NHỮNG MÓN ĂN NGÀY TẾT
Các bạn hãy cùng MES học các từ vựng về món ăn truyền thống mỗi [...]
PHIẾU BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 1-5
Mùa thi lại chuẩn bị đến nên chắc hẳn ba mẹ đều rất lo lắng [...]
Th12