HỌC TỪ VỰNG QUA BÀI HÁT “MONSTER”- Katie Sky
1. Stand apart /stænd/ /əˈpɑːt/ (pv): to be obviously different from sb / sth.
2. Stare /steə(r)/ (v) to look at sb / st for a long time.
3. Memory /ˈmeməri/(n)your ability to remember things.
4. Take your time (over st)/take your time to do sth / doing sth :
+to use as much time as you need without hurrying.
+used to say you think somebody is late or is too slow in doing something.
5. Monster /ˈmɒnstə/(n) an imaginary creature that is very large, ugly and frightening.
6. Chase away /tʃeɪs/ /əˈweɪ/ (pv) to get rid of sth unpleasant.
7. Lighthouse /ˈlaɪthaʊs/(n) a tower or other building that contains a strong light to warn and guide ships near the coast.
8. Brave /breɪv/ (adj) willing to do things that are difficult, dangerous or painful; not afraid.
=============================




CS2: 47/258 Đà Nẵng, Ngô Quyền, HP (
Hotline: 0931.56.58.58)
Bài viết liên quan
CHỦ ĐỀ: ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (P2)
Các bạn hãy cùng MES tiếp tục học các từ vựng về đồ dụng học [...]
CHỦ ĐỀ: CÁC PHƯƠNG TIỆN DI CHUYỂN
Mỗi ngày chúng ta đi ra ngoài đều sử dụng các phượng tiện để di [...]
CHỦ ĐỀ: ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (P1)
Các bạn hãy cùng MES bổ sung thêm các từ vựng về đồ dụng học [...]
CHỦ ĐỀ: CÁC ĐỒ DÙNG CHĂM SÓC CÁ NHÂN
Ba mẹ hãy cùng con bổ sung thêm từ vựng về đồ dùng thường [...]
TỪ VỰNG VỀ NHỮNG MÓN ĂN NGÀY TẾT
Các bạn hãy cùng MES học các từ vựng về món ăn truyền thống mỗi [...]
PHIẾU BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 1-5
Mùa thi lại chuẩn bị đến nên chắc hẳn ba mẹ đều rất lo lắng [...]
Th12